Giải SGK Toán 9 Bài 4 (Cánh diều): Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số

0.9 K

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số chi tiết sách Toán 9 Tập 1 Cánh diều giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 9. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số

Khởi động trang 67 Toán 9 Tập 1: Khí trong động cơ giãn nở từ áp suất p1 và thể tích V1 đến áp suất p2 và thể tích V2 thỏa mãn đẳng thức: p1p2=(V1V2)2. Có thể tính được thể tích V1 theo p1,p2  V2 được hay không?

Toán 9 Bài 4 (Cánh diều): Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số (ảnh 1)

Lời giải:

Có thể tính được thể tích V1 theo p1,p2  V2.

1. Căn thức bậc hai của một bình phương

Hoạt động 1 trang 67 Toán 9 Tập 1: Tìm số thích hợp cho “?”:

a. 72=?;

b. (9)2=?;

c. a2=? với a là một số cho trước.

Lời giải:

a. 72=|7|=7;

b. (9)2=|9|=9;

c. a2=|a|.

Luyện tập 1 trang 67 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a. x2+6x+9 với x<3;

b. y4+2y2+1.

Lời giải:

a. x2+6x+9=(x+3)2=|x+3|=x3 (vì x+3<0 khi x<3).

b. y4+2y2+1=(y2+1)2=|y2+1|=y2+1 (vì y2+1>0 với mọi số thực y).

2. Căn thức bậc hai của một tích

Hoạt động 2 trang 68 Toán 9 Tập 1: So sánh:

a. 16.0,25  16.0,25;

b. a.b  a.b với a, b là hai số không âm.

Lời giải:

a. 16.0,25=16.0,25.

b. a.b=a.b.

Luyện tập 2 trang 68 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:

a. 9x4;

b. 3a3.27a với a>0.

Lời giải:

a. 9x4=9.x4=3.|x2|=3x2.

b. 3a3.27a=3a3.27a=81a4=81.a4=3.|a2|=3a2.

3. Căn thức bậc hai của một thương

Hoạt động 3 trang 68 Toán 9 Tập 1: So sánh:

a. 49169  49169;

b. ab  ab với a là số không âm, b là số dương.

Lời giải:

a. 49169=49169.

b. ab=ab.

Luyện tập 3 trang 69 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một thương, hãy rút gọn biểu thức:

a. 9(x3)2 với x>3;

b. 48x33x5 với x>0.

Lời giải:

a. 9(x3)2=9(x3)2=3|x3|=3x3 (vì x>3 nên x3>0).

b. 48x33x5=48x33x5=16x2=16x2=4|x|=4x (vì x>0).

4. Trục căn thức ở mẫu

Hoạt động 4 trang 69 Toán 9 Tập 1: Xét phép biến đổi: 53=53(3)2=533. Hãy xác định mẫu thức của mỗi biểu thức sau: 53;533.

Lời giải:

+ Mẫu thức của phân số 53  3.

+ Mẫu thức của phân số 533 là 3.

Luyện tập 4 trang 69 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu: x21x1 với x>1.

Lời giải:

Ta có: x21x1=(x21).x1x1.x1=(x1)(x+1)x1x1=(x+1)x1.

Luyện tập 5 trang 69 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu: x1x1 với x>1.

Lời giải:

Ta có: x1x1=(x1)(x+1)(x1)(x+1)=(x1)(x+1)x1=x+1.

Luyện tập 6 trang 70 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu: 1x+1x với x0.

Lời giải:

Ta có: 1x+1x=x+1+x(x+1x)(x+1+x)=x+1+xx+1x=x+1+x.

Bài tập

Bài 1 trang 70 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức:

a. (5x)2 với x5;

b. (x3)4;

c. (y+1)6 với y<1.

Lời giải:

a. (5x)2=|5x|=x5 (Vì x5 nên 5x0).

b. (x3)4=|(x3)2|=(x3)2.

c. (y+1)6=[(y+1)3]2=|(y+1)3|=(y+1)3 (Vì y<1 nên y+1<0 suy ra (y+1)3<0).

Bài 2 trang 70 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức:

a. 25(a+1)2 với a>1;

b. x2(x5)2 với x>5;

c. 2b.32b với b>0;

d. 3c.27c3 với c>0.

Lời giải:

a. 25(a+1)2=25.(a+1)2=5.|a+1|=5(a+1) (Vì a>1 nên a+1>0).

b. x2(x5)2=x2.(x5)2=|x|.|x5|=x(x5) (Vì x>5 nên x5>0).

c. 2b.32b=2b.32b=64b2=64.b2=8|b|=8b (Do b>0).

d. 3c.27c3=3c.27c3=81c4=81.c4=9.|c2|=9c2.

Bài 3 trang 71 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một thương, hãy rút gọn biểu thức:

a. (3a)29 với a>3;

b. 75x55x3 với x>0;

c. 9x22x+1 với x>1;

d. x24x+4x2+6x+9 với x2.

Lời giải:

a. (3a)29=(3a)29=|3a|3=a33 (Vì a>3 nên 3a<0).

b. 75x55x3=75x55x3=25x2=25.x2=5|x|=5x (Do x>0).

c. 9x22x+1=9(x1)2=9(x1)2=3|x1|=3x1 (Vì x>1 nên x1>0).

d. x24x+4x2+6x+9=(x2)2(x+3)2=(x2)2(x+3)2=|x2||x+3|=x2x+3 (Vì x2 nên x20,x+3>0).

Bài 4 trang 71 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu:

a. 923;

b. 2a với a>0;

c. 732;

d. 5x+3 với x>0;x9;

e. 323+2;

g. 1x3 với x>0,x3.

Lời giải:

a. 923=9323.3=932.3=936=332.

b. 2a=2aa.a=2aa.

c. 732=7(3+2)(32)(3+2)=7(3+2)92=7(3+2)7=3+2.

d. 5x+3=5(x3)(x+3)(x3)=5(x3)x9.

e. 323+2=(32)(32)(3+2)(32)=326+232=526.

g. 1x3=1(x+3)(x3)(x+3)=x+3x3.

Bài 5 trang 71 Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức: aabba+b2bab với a0,b0,ab.

Lời giải:

aabba+b2bab=a(a+b)(ab)(a+b)b(ab)(a+b)(ab)2bab=aabababbab2bab=aabab+b2bab=a2abbab.

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 9 Cánh diều hay, chi tiết khác:

§3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số

§4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số

Bài tập cuối chương 3

§1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

§2. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

§3. Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn

Đánh giá

0

0 đánh giá