Phenyl axetat (CH3COOC6H5): Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

276

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Phenyl axetat (CH3COOC6H5): Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng, tài liệu bao gồm có định nghĩa, công thức tính và các dạng bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Hóa sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Phenyl axetat (CH3COOC6H5): Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

1. Định nghĩa

- Định nghĩa: Phenyl axetat là este của phenol và axit axetic

- Công thức phân tử: C8H8O2

- Công thức cấu tạo: CH3COOC6H5

Tính chất hóa học của Phenyl axetat CH3COOC6H5 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Tên gọi

+ Tên gốc chức: Phenyl axetat

+ Danh pháp quốc tế: Phenyl etanoat

2. Tính chất vật lí và nhận biết

- Phenyl axetat là một chất rắn, nóng chảy ở khoảng 50độC

3. Tính chất hóa học

- Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

   CH3COOC6H5 + H-OH Tính chất hóa học của Phenyl axetat CH3COOC6H5 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng CH3COOH + C6H5OH

- Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

   CH3COOC6H5 + 2NaOH Tính chất hóa học của Phenyl axetat CH3COOC6H5 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng CH3COONa + C6H5ONa

4. Điều chế

- Phenyl axetat thường sản xuất từ phản ứng của phenol với anhydrit axetic.

   C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOC6H5 + CH3COOH

- Một cách khác để sản xuất Phenyl axetat là tách cacboxyl aspirin

5. Ứng dụng

Được sử dụng làm dung môi và chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ, phenylacetate được chuyển vị để thu được oxi acetophenone, được sử dụng để điều trị viêm gan ruột cấp tính và mãn tính và viêm túi mật.

6. Bài tập liên quan

Bài 1: Khi thủy phân phenyl axetat trong môi trường kiềm thu được

 A. Muối và axit.

 B. Muối và ancol

 C. Axit và ancol.

 D. Muối.

Hướng dẫn:

  CH3COOC6H5 + 2NaOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub>  + NaOH   CH<sub>3</sub>COONa +  C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | CH3COOC6H5 ra CH3COONa | CH3COOC6H5 ra C6H5ONa CH3COONa + C6H5ONa

Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối CH3COONa và C6H5ONa.

Đáp án D.

Bài 2: Khi thủy phân phenyl axetat trong môi trường kiềm (NaOH) dư, chất sau phản ứng không có

 A. Natri axetat .

 B. Natri phenolat.

 C. Natri hidroxit.

 D. Phenyl axetat..

Hướng dẫn: Phản ứng là 1 chiều, kiềm dư, sau phản ứng không thu được phenyl axetat.

Đáp án D.

Bài 3: Phản ứng thủy phân phenyl axetat trong môi trường kiềm là

 A. Phản ứng thuận nghịch.

 B. Phản ứng một chiều.

 C. Phản ứng hai chiều.

 D. Phản ứng điều chế ancol.

Hướng dẫn:

Phản ứng thủy phân phenyl axetat trong môi trường kiềm là là phản ứng một chiều.

Đáp án B.

Đánh giá

0

0 đánh giá