Tìm các nghiệm của mỗi phương trình sau trong khoảng (-pi; pi)

416

Với giải Bài 5 trang 31 SBT Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 5: Phương trình lượng giác giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài 5: Phương trình lượng giác

Bài 5 trang 31 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các nghiệm của mỗi phương trình sau trong khoảng (‒π; π)

a) sin3xπ3=1;

b) 2cos2x3π4=3;

c) tanx+π9=tan4π9.

Lời giải:

a) sin3xπ3=1

3xπ3=π2+k2π,k

3x=5π6+k2π,k

x=5π18+k2π3,k

Lại có x ∈ (‒π; π) nên ta có:

π<5π18+k2π3<π 1<518+k23<1 2312<k<1312

Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {–1; 0; 1}.

Với k = ‒1, ta có: x=5π1812π3=7π18

Với k = 0, ta có: x=5π18+02π3=5π18

Với k = 1, ta có: x=5π18+12π3=17π18

Vậy phương trình có nghiệm x7π18;5π18;17π18.

b) 2cos2x3π4=3

cos2x3π4=32

cos2x3π4=cosπ6

2x3π4=π6+k2π,k hoặc 2x3π4=π6+k2π,k

2x=11π12+k2π,k hoặc 2x=7π12+k2π,k

x=11π24+kπ,k hoặc x=7π24+kπ,k

Lại có x ∈ (‒π; π) nên ta có:

⦁ π<11π24+kπ<π 1<1124+k<1 3524<k<1324

Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {–1; 0}.

⦁ π<7π24+kπ<π 1<724+k<1 3124<k<1724

Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {–1; 0}.

Với k = ‒1, ta có x=11π24+1π=13π24 hoặc x=7π24+1π=17π24

Với k = 0, ta có x=11π24+0π=11π24 hoặc x=7π24+0π=7π24

Vậy phương trình có nghiệm x17π24;13π24;7π24;11π24.

c) tanx+π9=tan4π9

x+π9=4π9+kπ,k

x=π3+kπ,k

Lại có x ∈ (‒π; π) nên ta có:

π<π3+kπ<π 1<13+k<1 43<k<23

Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {–1; 0}.

Với k = −1, ta có: x=π3+1π=2π3;

Với k = 0, ta có: x=π3+0π=π3

Vậy phương trình có nghiệm x2π3;π3.

Đánh giá

0

0 đánh giá