Thực hành 7 trang 21 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập Toán lớp 8

526

Với giải Thực hành 7 trang 21 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Thực hành 7 trang 21 Toán 8 Tập 1: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:

a) 8y3 + 1;

b) y3 – 8.

Lời giải:

a) 8y3 + 1 = (2y)3 + 1

                = (2y + 1)[(2y)2 – 2y.1 + 12]

                = (2y + 1)(4y– 2y + 1)

b) y3 – 8 = y3 – 23

              = (y – 2)(y2 + y.2 + 22)

              = (y – 2)(y2 + 2y + 4).

Lý thuyết Tổng và hiệu của hai lập phương

Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:

Hằng đẳng thức đáng nhớ (Lý thuyết Toán lớp 8) | Chân trời sáng tạo

Ví dụ 7. Viết các đa thức sau dưới dạng tích:

a) x3 + 1;

b) y3 – 216.

Hướng dẫn giải.

a) x3 + 1 = x3 + 13

= (x + 1)(x2 – x . 1 + 12)

= (x + 1)(x2 – x + 1);

b) y3 – 216 = y3 – 63

= (y – 6)(y2 + y . 6 + 62)

= (y – 6)(y2 + 6y + 36).

Ví dụ 8. Tính

a) (2x + 3)(4x2 – 6x + 9);

b) (y – 5)(y2 + 5y + 25).

Hướng dẫn giải.

a) (2x + 3)(4x2 – 6x + 9)

= (2x + 3)[(2x)2 – 2x . 3 + 32]

= (2x)3 + 33

= 8x3 + 27;

b) (y – 5)(y2 + 5y + 25)

= (y – 5)(y2 + 5 . y + 52)

= y3 – 53

= y3 – 125.

Đánh giá

0

0 đánh giá