Với giải Vận dụng 4 trang 22 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Vận dụng 4 trang 22 Toán 8 Tập 1: Từ một khối lập phương có cạnh bằng 2x + 1, ta cắt bỏ một khối lập phương có cạnh bằng x + 1 (xem Hình 5). Tính thể tích phần còn lại, viết kết quả dưới dạng đa thức.
Lời giải:
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2x + 1 là: (2x + 1)3.
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng x + 1 là: (x + 1)3.
Cách 1: Thể tích phần còn lại là:
(2x + 1)3 – (x + 1)3
= (2x)3 + 3.(2x)2.1 + 3.2x.12 + 13 – (x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13)
= 8x3 + 12x2 + 6x + 1 – x3 – 3x2 – 3x – 1
= (8x3 – x3) + (12x2 – 3x2) + (6x – 3x) + (1 – 1)
= 7x3 + 9x2 + 3x.
Cách 1: Thể tích phần còn lại là:
(2x + 1)3 – (x + 1)3
= [(2x + 1) – (x + 1)].[(2x + 1)2 + (2x + 1).(x + 1) + (x + 1)2]
= [2x + 1 – x – 1].[(2x)2 + 2.2x.1 + 12 + (2x.x + 2x.x + 1.x + 1.1) + x2 + 2.x.1 + 12]
= x.[4x2 + 4x + 1 + 2x2 + 3x + 1 + x2 + 2x + 1]
= x.[(4x2 + 2x2 + x2) + (4x + 3x + 2x) + (1 + 1 + 1)]
= x.[7x2 + 9x + 3]
= 7x3 + 9x2 + 3x.
Lý thuyết Tổng và hiệu của hai lập phương
Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:
Ví dụ 7. Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
a) x3 + 1;
b) y3 – 216.
Hướng dẫn giải.
a) x3 + 1 = x3 + 13
= (x + 1)(x2 – x . 1 + 12)
= (x + 1)(x2 – x + 1);
b) y3 – 216 = y3 – 63
= (y – 6)(y2 + y . 6 + 62)
= (y – 6)(y2 + 6y + 36).
Ví dụ 8. Tính
a) (2x + 3)(4x2 – 6x + 9);
b) (y – 5)(y2 + 5y + 25).
Hướng dẫn giải.
a) (2x + 3)(4x2 – 6x + 9)
= (2x + 3)[(2x)2 – 2x . 3 + 32]
= (2x)3 + 33
= 8x3 + 27;
b) (y – 5)(y2 + 5y + 25)
= (y – 5)(y2 + 5 . y + 52)
= y3 – 53
= y3 – 125.
Video bài giảng Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ - Chân trời sáng tạo
Xem thêm các lời giải bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Khởi động trang 18 Toán 8 Tập 1: Hãy tính nhanh:...
Thực hành 1 trang 19 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:...
Thực hành 3 trang 19 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:...
Thực hành 4 trang 20 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép nhân:...
Thực hành 5 trang 20 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:...
Vận dụng 2 trang 20 Toán 8 Tập 1: Giải đáp câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 18)...
Thực hành 6 trang 21 Toán 8 Tập 1: Tính:...
Thực hành 7 trang 21 Toán 8 Tập 1: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:...
Thực hành 8 trang 21 Toán 8 Tập 1: Tính:...
Bài 1 trang 22 Toán 8 Tập 1: Tính:...
Bài 2 trang 22 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:...
Bài 3 trang 22 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:...
Bài 5 trang 22 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:...
Bài 6 trang 22 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:...
Bài 7 trang 22 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:...
Bài 8 trang 22 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:...
Bài 9 trang 22 Toán 8 Tập 1: a) Cho x + y = 12 và xy = 35. Tính (x − y)2...
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ