Thực hành 1 trang 19 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập Toán lớp 8

1.1 K

Với giải Thực hành 1 trang 19 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Thực hành 1 trang 19 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:

a) (3x + 1)2;

b) (4x + 5y)2;

c) 5x122;

d) (–x + 2y2)2.

Lời giải:

a) (3x + 1)2

= (3x)2 + 2.3x.1 + 12

= 9x2 + 6x + 1.

b) (4x + 5y)2

= (4x)2 + 2.4x.5y + (5y)2

= 16x2 + 40xy + 25y2.

c) 5x122

=5x2+2.5x.12+122

=25x2+5x+14.

d) (–x + 2y2)2

= (–x)2 + 2.(–x).2y2 + (2y2)2

= x2 – 4xy2 + 4y4.

Lý thuyết Bình phương của một tổng, một hiệu

– Hai biểu thức (đại số) A và B có giá trị bằng nhau với bất kì giá trị nào của các biến thì ta nói hai biểu thức A và B bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau.

Ta viết A = B, là một đồng nhất thức hoặc hằng đẳng thức.

– Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:

Hằng đẳng thức đáng nhớ (Lý thuyết Toán lớp 8) | Chân trời sáng tạo

Ví dụ 1.Tính:

a) (2x + y)2;

b) (3x2 – 2y)2.

Hướng dẫn giải.

a) (2x + y)2 = (2x)2 + 2 . 2x . y + y2 = 4x2 + 4xy + y2;

b) (3x2 – 2y)2 = (3x2)2 – 2 . 3x2 . 2y + (2y)2 = 9x4 – 12x2y + 4y2.

Ví dụ 2. Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) x2 – 4xy + 4y2;

b) y2+y+14

Hướng dẫn giải

a) x2 – 4xy + 4y2

= x2 – 2 . x . 2y + (2y)2

= (x – 2y)2;

Hằng đẳng thức đáng nhớ (Lý thuyết Toán lớp 8) | Chân trời sáng tạo

Ví dụ 3. Tính nhanh:

a) 992;

b) 1012.

Hướng dẫn giải

a) 992

= (100 – 1)2

= 1002 – 2 . 100 . 1 + 12

= 10 000 – 200 + 1

= 9801;

b) 1012

= (100 + 1)2

= 1002 + 2 . 100 . 1 + 12

= 10 000 + 200 + 1

= 10 201.

Đánh giá

0

0 đánh giá