Khám phá 3 trang 20 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập Toán lớp 8

619

Với giải Khám phá 3 trang 20 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Khám phá 3 trang 20 Toán 8 Tập 1: Hoàn thành các phép nhân đa thức sau vào vở, thu gọn kết quả nhận được:

(a + b)3 = (a + b)(a + b)2

             = (a + b)(…)

             = …

(a – b)3 = (a – b)(a – b)2

             = (a – b)(…)

             = …

Lời giải:

(a + b)3 = (a + b)(a + b)2

             = (a + b)(a2 + 2ab + b2)

             = a(a2 + 2ab + b2) + b(a2 + 2ab + b2)

             = a.a2 + a.2ab + a.b2 + b.a2 + b.2ab + b.b2

             = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3

             = a3 + (2a2b + a2b) + (ab2 + 2ab2) + b3

             = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.

(a – b)3 = (a – b)(a – b)2

             = (a – b)(a2 – 2ab + b2)

             = a(a2 – 2ab + b2) – b(a2 – 2ab + b2)

             = a.a2 – a.2ab + a.b2 – b.a2 + b.2ab – b.b2

             = a3 – 2a2b + ab2 – a2b + 2ab2 – b3

             = a3 – (2a2b + a2b) + (ab2 + 2ab2) – b3

             = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3.

Lý thuyết Lập phương của một tổng, một hiệu

Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có:

Hằng đẳng thức đáng nhớ (Lý thuyết Toán lớp 8) | Chân trời sáng tạo

Ví dụ 6.Tính:

b) (x + 3y)3.

a) (x – 5)3.

Hướng dẫn giải.

a) (x – 5)3

= x3 – 3 . x2 . 5 + 3 . x . 52 – 53

= x3 – 15x2 + 75x – 125.

b) (x + 3y)3

= x3 + 3 . x2 . 3y + 3 . x . (3y)2 + (3y)3

= x3 + 9x2y + 27xy2 + 27y3.

Đánh giá

0

0 đánh giá