Sách bài tập Toán 8 Bài 1 (Cánh diều): Phân thức đại số

1.7 K

Với giải sách bài tập Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số

Giải SBT Toán 8 trang 33

Bài 1 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau:

a) 32x(5x)

b) 4xx24

c) xy2+2xy

d) 6,4y0,4x2+0,4x

Lời giải:

a) Điều kiện xác định của phân thức 32x(5x) là: 2x(5x)0

b) Điều kiện xác định của phân thức 4xx24 là: x240

c) Điều kiện xác định của phân thức xy2+2xy là: y2+2xy0

d) Điều kiện xác định của phân thức 6,4y0,4x2+0,4x là: 0,4x2+0,4x0

Bài 2 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy giải thích vì sao có thể viết:

a) x2y32x2y2=y2

b) x2x2x+1=x23x+2x1

c) x23x+9x3+27=1x+3

Lời giải:

a) Ta có: x2y3.2=2x2y3 và 2x2y2.y=2x2y3 nên x2y3.2=2x2y2.y

Vậy x2y32x2y2=y2

b) Ta có: 

(x2x2)(x1)=x3x22xx2+x+2=x32x2x+2

và 

(x+1)(x23x+2)=x33x2+2x+x23x+2=x32x2x+2

Vậy x2x2x+1=x23x+2x1

c) Ta có: 

(x23x+9)(x+3)=x33x2+9x+3x29x+27=x3+27

(x3+27).1=x3+27

Vậy x23x+9x3+27=1x+3.

Bài 3 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao?

a) x5x+5 và 15

b) xx5 và x(x5)(x5)2

c) 5xy và 5x+y

d) x(x3)2 và x(3x)2

Lời giải:

a) Ta có: x.5=5x và (5x+5).1=5x+5

Do x.5(5x+5).1 nên hai phân thức x5x+5 và 15 không bằng nhau.

b) Ta có: x.(x5)2=x(x5)2 và (x5).[x(x5)]=x(x5)2

nên x.(x5)2=(x5).[x(x5)]

Vậy xx5=x(x5)(x5)2

c) Ta có: 5.(x+y)=5(x+y) và (xy).5=5(x+y)

nên 5.(x+y)=(xy).5

Vậy 5xy=5x+y

d) Ta có: x.(3x)2=x(x3)2 và (x3)2.x=x(x3)2

Do x(x3)2x(x3)2 nên khi x0 và x3 thì hai phân thức x(x3)2 và x(3x)2 không bằng nhau

Bài 4 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau:

a) 25x2y335x3y2

b) xyyx

c) (x)5y2x2(y)3

d) x22xx34x2+4x

Lời giải:

a) Điều kiện xác định của phân thức là x0;y0

Ta có: 25x2y335x3y2=5.5x2y35.7x3x2=5y7x

b) Điều kiện xác định của phân thức là yx0

Ta có: xyyx=(yx)yx=1

c) Điều kiện xác định của phân thức là x0;y0

Ta có: (x)5y2x2(y)3=(1).x5y2(1).x2y3=x3y

d) Điều kiện xác định của phân thức là x34x2+4x0

Ta có: x22xx34x2+4x=x(x2)x(x24x+4)=x(x2)x(x2)2=1x2

Bài 5 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:

a) A=x5y2(xy)3 tại x=1;y=2

b) B=4(x2)x220(2x)y2 tại x=12;y=15.

c) C=x28x+7x21 tại x=7

d) D=5x210xy+5y2x2y1 tại x=0,5;y=0,6.

Lời giải:

a) Rút gọn biểu thức: A=x5y2(xy)3=x5y2x3y3=x2y

ĐKXĐ: (xy)30

Giá trị của A khi x=1;y=2 là: 122=12

b) Rút gọn biểu thức: B=4(x2)x220(2x)y2=4.(2x)x220.(2x)y2=x25y2

ĐKXĐ: 20(2x)y20

Giá trị của A khi x=12;y=15 là: (12)25.(15)2=54

c) Rút gọn biểu thức: C=x28x+7x21=(x7)(x1)(x1)(x+1)=x7x+1

ĐKXĐ: x210

Giá trị của C khi x=7 là: (77)(71)=74

d) Rút gọn biểu thức: 

D=5x210xy+5y2x2y2=5(x22xy+y2)(xy)(x+y)=5(xy)2(xy)(x+y)=5(xy)(x+y)

ĐKXĐ: x2+y20

Giá trị của D khi x=0,5;y=0,6 là: 5(0,50,6)(0,5+0,6)=511

Giải SBT Toán 8 trang 34

Bài 6 trang 34 SBT Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:

a) 215x3y2;y10x4z3 và x20y3z

b) x2x+6 và 4x29

c) 2xx31 và x1x2+x+1

d) x1+2x+x2 và 35x25

Lời giải:

a) Ta có:

Chọn MTC là: 60x4y3z3.

Nhân tử phụ của ba mẫu thức 15x3y2;10x4z3;20y3z lần lượt là: 4xyz3;6y3;3x4z2

Vậy: 215x3y2=2(4xyz3)15x3y2.4xyz3=8xyz360x4y3z3

 y10x4z3=y.6y310x4z3=6y460x4y3z3

x20y3z=x.3x4z220y3z.3x4z2=3x5z260x4y3z3

b) Ta có: 2x+6=2(x+3);x29=(x+3)(x3)

Chọn MTC là: 2(x29)

Nhân tử phụ của hai mẫu thức 2x+6;x29 lần lượt là (x3);2

Vậy: x2x+6=x(x3)2(x+3)(x3)=x23x2(x29)

  4x29=4.22(x+3)(x3)=82(x29)

c) Ta có: x31=(x1)(x2+x+1)

Chọn MTC là: x31

Nhân tử phụ của hai mẫu thức x31;x2+x+1 lần lượt là: 1;(x1)

Vậy: 2xx31

 x1x2+x+1=(x1)(x1)(x1)(x2+x+1)=(x1)2x31

d) Ta có: 

1+2x+x2=(x+1)2;5x25=5(x21)=5(x1)(x+1)

Chọn MTC là: 5(x1)(x+1)2

Nhân tử phụ của hai mẫu thức 1+2x+x2;5x25 lần lượt là: 5(x1);x+1

Vậy: x1+2x+x2=x.5.(x1)5(x1)(x+1)2=5x(x1)5(x1)(x+1)2

          35x25=3(x+1)5(x1)(x+1)2

Bài 7 trang 34 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng tỏ giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến (với a là một số):

a) x2y2(x+y)(axay)(a0)

b) (x+a)2x22x+a

Lời giải:

a) Ta có: x2y2(x+y)(axay)=(xy)(x+y)(x+y).a(xy)=1a

Vậy biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến.

b) Ta có: (x+a)2x22x+a=(x+ax)(x+a+x)2x+a=a(2x+a)2x+a=a

Vậy biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến.

Bài 8 trang 34 SBT Toán 8 Tập 1: Một miếng bìa có dạng hình vuông với độ dài xạnh là x (cm). Người ta cắt đi ở mỗi góc của miếng bìa một hình vuông sao cho bốn hình vuông bị cắt đi có cùng độ dài cạnh là y (cm) với 0<2y<x (Hình 2).

a) Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích của miếng bìa ban đầu và phần miếng bìa còn lại sau khi bị cắt.

b) Tính giá trị của phân thức đó tại x=4;y=1

 Sách bài tập Toán 8 Bài 1 (Cánh diều): Phân thức đại số (ảnh 1)

Lời giải:

a) Diện tích của miếng bìa ban đầu là: x2(cm2)

Diện tích của phần bìa còn lại sau khi cắt là: x24y2(cm2)

Phân thức biểu thị tỉ số diện tích của miếng bìa ban đầu và phần miếng bìa còn lại sau khi bị cắt là: x2x24y2

b) Giá trị của phân thức x2x24y2 tại x=4;y=1 là: 42424.12=43

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 1

Bài 1: Phân thức đại số

Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Bài tập cuối chương 2

Đánh giá

0

0 đánh giá