Giải SBT Toán 8 trang 33 Tập 1 Cánh diều

868

Với lời giải SBT Toán 8 trang 33 Tập 1 Bài 1: Phân thức đại số sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số

Bài 1 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau:

a) 32x(5x)

b) 4xx24

c) xy2+2xy

d) 6,4y0,4x2+0,4x

Lời giải:

a) Điều kiện xác định của phân thức 32x(5x) là: 2x(5x)0

b) Điều kiện xác định của phân thức 4xx24 là: x240

c) Điều kiện xác định của phân thức xy2+2xy là: y2+2xy0

d) Điều kiện xác định của phân thức 6,4y0,4x2+0,4x là: 0,4x2+0,4x0

Bài 2 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy giải thích vì sao có thể viết:

a) x2y32x2y2=y2

b) x2x2x+1=x23x+2x1

c) x23x+9x3+27=1x+3

Lời giải:

a) Ta có: x2y3.2=2x2y3 và 2x2y2.y=2x2y3 nên x2y3.2=2x2y2.y

Vậy x2y32x2y2=y2

b) Ta có: 

(x2x2)(x1)=x3x22xx2+x+2=x32x2x+2

và 

(x+1)(x23x+2)=x33x2+2x+x23x+2=x32x2x+2

Vậy x2x2x+1=x23x+2x1

c) Ta có: 

(x23x+9)(x+3)=x33x2+9x+3x29x+27=x3+27

(x3+27).1=x3+27

Vậy x23x+9x3+27=1x+3.

Bài 3 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao?

a) x5x+5 và 15

b) xx5 và x(x5)(x5)2

c) 5xy và 5x+y

d) x(x3)2 và x(3x)2

Lời giải:

a) Ta có: x.5=5x và (5x+5).1=5x+5

Do x.5(5x+5).1 nên hai phân thức x5x+5 và 15 không bằng nhau.

b) Ta có: x.(x5)2=x(x5)2 và (x5).[x(x5)]=x(x5)2

nên x.(x5)2=(x5).[x(x5)]

Vậy xx5=x(x5)(x5)2

c) Ta có: 5.(x+y)=5(x+y) và (xy).5=5(x+y)

nên 5.(x+y)=(xy).5

Vậy 5xy=5x+y

d) Ta có: x.(3x)2=x(x3)2 và (x3)2.x=x(x3)2

Do x(x3)2x(x3)2 nên khi x0 và x3 thì hai phân thức x(x3)2 và x(3x)2 không bằng nhau

Bài 4 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau:

a) 25x2y335x3y2

b) xyyx

c) (x)5y2x2(y)3

d) x22xx34x2+4x

Lời giải:

a) Điều kiện xác định của phân thức là x0;y0

Ta có: 25x2y335x3y2=5.5x2y35.7x3x2=5y7x

b) Điều kiện xác định của phân thức là yx0

Ta có: xyyx=(yx)yx=1

c) Điều kiện xác định của phân thức là x0;y0

Ta có: (x)5y2x2(y)3=(1).x5y2(1).x2y3=x3y

d) Điều kiện xác định của phân thức là x34x2+4x0

Ta có: x22xx34x2+4x=x(x2)x(x24x+4)=x(x2)x(x2)2=1x2

Bài 5 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:

a) A=x5y2(xy)3 tại x=1;y=2

b) B=4(x2)x220(2x)y2 tại x=12;y=15.

c) C=x28x+7x21 tại x=7

d) D=5x210xy+5y2x2y1 tại x=0,5;y=0,6.

Lời giải:

a) Rút gọn biểu thức: A=x5y2(xy)3=x5y2x3y3=x2y

ĐKXĐ: (xy)30

Giá trị của A khi x=1;y=2 là: 122=12

b) Rút gọn biểu thức: B=4(x2)x220(2x)y2=4.(2x)x220.(2x)y2=x25y2

ĐKXĐ: 20(2x)y20

Giá trị của A khi x=12;y=15 là: (12)25.(15)2=54

c) Rút gọn biểu thức: C=x28x+7x21=(x7)(x1)(x1)(x+1)=x7x+1

ĐKXĐ: x210

Giá trị của C khi x=7 là: (77)(71)=74

d) Rút gọn biểu thức: 

D=5x210xy+5y2x2y2=5(x22xy+y2)(xy)(x+y)=5(xy)2(xy)(x+y)=5(xy)(x+y)

ĐKXĐ: x2+y20

Giá trị của D khi x=0,5;y=0,6 là: 5(0,50,6)(0,5+0,6)=511

Đánh giá

0

0 đánh giá