Giải SBT Toán 8 trang 34 Tập 1 Cánh diều

416

Với lời giải SBT Toán 8 trang 34 Tập 1 Bài 1: Phân thức đại số sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số

Bài 6 trang 34 SBT Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:

a) 215x3y2;y10x4z3 và x20y3z

b) x2x+6 và 4x29

c) 2xx31 và x1x2+x+1

d) x1+2x+x2 và 35x25

Lời giải:

a) Ta có:

Chọn MTC là: 60x4y3z3.

Nhân tử phụ của ba mẫu thức 15x3y2;10x4z3;20y3z lần lượt là: 4xyz3;6y3;3x4z2

Vậy: 215x3y2=2(4xyz3)15x3y2.4xyz3=8xyz360x4y3z3

 y10x4z3=y.6y310x4z3=6y460x4y3z3

x20y3z=x.3x4z220y3z.3x4z2=3x5z260x4y3z3

b) Ta có: 2x+6=2(x+3);x29=(x+3)(x3)

Chọn MTC là: 2(x29)

Nhân tử phụ của hai mẫu thức 2x+6;x29 lần lượt là (x3);2

Vậy: x2x+6=x(x3)2(x+3)(x3)=x23x2(x29)

  4x29=4.22(x+3)(x3)=82(x29)

c) Ta có: x31=(x1)(x2+x+1)

Chọn MTC là: x31

Nhân tử phụ của hai mẫu thức x31;x2+x+1 lần lượt là: 1;(x1)

Vậy: 2xx31

 x1x2+x+1=(x1)(x1)(x1)(x2+x+1)=(x1)2x31

d) Ta có: 

1+2x+x2=(x+1)2;5x25=5(x21)=5(x1)(x+1)

Chọn MTC là: 5(x1)(x+1)2

Nhân tử phụ của hai mẫu thức 1+2x+x2;5x25 lần lượt là: 5(x1);x+1

Vậy: x1+2x+x2=x.5.(x1)5(x1)(x+1)2=5x(x1)5(x1)(x+1)2

          35x25=3(x+1)5(x1)(x+1)2

Bài 7 trang 34 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng tỏ giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến (với a là một số):

a) x2y2(x+y)(axay)(a0)

b) (x+a)2x22x+a

Lời giải:

a) Ta có: x2y2(x+y)(axay)=(xy)(x+y)(x+y).a(xy)=1a

Vậy biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến.

b) Ta có: (x+a)2x22x+a=(x+ax)(x+a+x)2x+a=a(2x+a)2x+a=a

Vậy biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến.

Bài 8 trang 34 SBT Toán 8 Tập 1: Một miếng bìa có dạng hình vuông với độ dài xạnh là x (cm). Người ta cắt đi ở mỗi góc của miếng bìa một hình vuông sao cho bốn hình vuông bị cắt đi có cùng độ dài cạnh là y (cm) với 0<2y<x (Hình 2).

a) Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích của miếng bìa ban đầu và phần miếng bìa còn lại sau khi bị cắt.

b) Tính giá trị của phân thức đó tại x=4;y=1

 Sách bài tập Toán 8 Bài 1 (Cánh diều): Phân thức đại số (ảnh 1)

Lời giải:

a) Diện tích của miếng bìa ban đầu là: x2(cm2)

Diện tích của phần bìa còn lại sau khi cắt là: x24y2(cm2)

Phân thức biểu thị tỉ số diện tích của miếng bìa ban đầu và phần miếng bìa còn lại sau khi bị cắt là: x2x24y2

b) Giá trị của phân thức x2x24y2 tại x=4;y=1 là: 42424.12=43

Đánh giá

0

0 đánh giá