Bài 4 trang 16 Toán 7 Tập 1 | Cánh diều Giải toán lớp 7

2.1 K

Với giải Bài 4 trang 16 Toán lớp 7 Cánh diều chi tiết trong Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Bài 4 trang 16 Toán lớp 7: Tìm x, biết:

a)x+(15)=415;                         

b)3,7x=710;

c)x.32=2,4;                                  

d)3,2:x=611.

Phương pháp giải:

Sử dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu để tìm x.

Lời giải:

a)

x+(15)=415x=415+15x=415+315x=115                 

Vậy x=115.

b)

3,7x=710x=3,7710x=3710710x=3

Vậy x=3.

c)

x.32=2,4x.32=125x=125:32x=125.23x=85x.32=2,4x.32=125x=125:32x=125.23x=85           

Vậy x=85       

d)

3,2:x=611165:x=611x=165:(611)x=165.116x=8815

Vậy x=8815.

Bài tập vận dụng:

Bài 1. Tìm x, biết

a)  x+13=415;

b) x32=2,4 .

Hướng dẫn giải

 a)  x+13=415 

x  =41513 

x  = 415515    

x    =    915

x  = 35

Vậy x  = 35 .

b) x32=2,4

x=2,4:32

x=2,4:1,5

 x=1,6

Vậy x = 1,6.

Bài 2. Tính

a) 14+13 ;

b) 25311 ;

c)  59:718;

d) 490,75 .

Hướng dẫn giải

a) 14+13=312+412=712 .

b) 25311=22551555=3755 .

c) 59:718=59187=107=107 .

d) Ta viết 0,75=75100=34 .

Khi đó: 490,75=4934=13 .

Câu 1. Thực hiện phép tính 13 :  0,125 ta được kết quả là:

A. 83;

B. 2,6;

C.  38;

D.  83.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:  0,125 =  1251000 =125:1251000:125 18 .

Nên 13 :  0,125 = 13 :  18   

= 13 .  81 = 1 . 83.1=83=83.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

 
Đánh giá

0

0 đánh giá