Với Công thức tính suất điện động tự cảm Vật lý lớp 11 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các công thức tính suất điện động tự cảm từ đó biết cách làm bài tập Vật lý 11. Mời các bạn đón xem:
Công thức tính suất điện động tự cảm - Vật lý lớp 11
1. Định nghĩa
- Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên của từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
- Suất điện động cảm ứng trong mạch xuất hiện do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
2. Công thức – đơn vị đo
Biểu thức suất điện động tự cảm:
etc = - L.
Trong đó:
+ etc là suất điện động tự cảm, có đơn vị vôn (V);
+ L là hệ số tự cảm, có đơn vị henri (H);
+ là tốc độ biến thiên cường độ dòng điện, có đơn vị ampe trên giây (A/s);
+ ∆i = i2 – i1, là độ biến thiên cường độ dòng điện, có đơn vị ampe (A);
+ ∆t là thời gian mà dòng điện biến thiên, có đơn vị giây (s).
Dấu (-) trong biểu thức là để phù hợp với định luật Lenxo về chiều của dòng điện cảm ứng.
Nếu chỉ xét độ lớn thì: |etc| = L.
3. Mở rộng
Từ công thức etc ta có thể suy ra hệ số tự cảm, tốc độ biến thiên cường độ dòng điện
|etc| = L. => L = etc : => = etc : L
Hệ số tự cảm được xác định bởi công thức
L = 4p10-7 S.
Trong đó:
+ L là hệ số tự cảm của ống dây;
+ N là số vòng dây;
+ l là chiều dài ống dây, có đơn vị mét (N);
+ S là diện tích tiết diện của ống dây, có đơn vị mét vuông (m2).
Hoặc công thức: L= 4p10-7.n2.V
Trong đó:
+ n = là số vòng dây trên mỗi đơn vị chiều dài ống dây, có đơn vị m-1;
+ V = S.l là thể tích của ống dây, có đơn vị m2.
4. Bài tập ví dụ
Bài 1: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó có độ lớn là bao nhiêu?
Bài giải:
Độ lớn suất điện động là: |etc| = L.= 0,1. =0,05 (V)
Đáp án: 0,05 V
Bài 2: Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500 (cm3). Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình dưới đây. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05 (s) là bao nhiêu?
Bài giải:
Độ tự cảm ống dây là
L= 4p10-7.n2.V = 4p10-7.20002.500.10-4 = 0, 251 (H)
Từ đồ thị ta thấy, trong thời gian 0,05s thì cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 5A.
Suất điện động tự cảm là:
|etc| = L.= 0,251. = 2,51 (V)
Đáp án: 2,51 V
Xem thêm tổng hợp công thức môn Vật lý lớp 11 đầy đủ và chi tiết khác:
Công thức tính lực tĩnh điện hay nhất | Cách tính lực tĩnh điện
Công thức định luật Cu-lông hay nhất | Cách làm bài tập định luật Cu-lông
Công thức tính cường độ điện trường hay nhất | Cách tính cường độ điện trường
Công thức tính cường độ điện trường tổng hợp hay nhất | Cách tính cường độ điện trường tổng hợp
Công thức tính công của lực điện hay nhất | Cách tính công của lực điện
Công thức tính thế năng của điện tích hay nhất | Cách tính thế năng của điện tích
Công thức tính điện thế hay nhất | Cách tính điện thế
Công thức tính hiệu điện thế hay nhất | Cách tính hiệu điện thế
Công thức tính tụ điện hay nhất | Cách tính tụ điện
Công thức tính tụ điện mắc nối tiếp hay nhất | Cách tính tụ điện mắc nối tiếp
Công thức tính tụ điện mắc song song hay nhất | Cách tính tụ điện mắc song song
Công thức tính năng lượng tụ điện hay nhất | Cách tính năng lượng tụ điện
Công thức tính cường độ dòng điện
Công thức tính điện năng hao phí trong nguồn điện có điện trở trong
Công thức tính điện năng tiêu thụ
Công thức tính công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
Công thức tính công của nguồn điện
Công thức tính công suất của nguồn điện
Công thức định luật Jun – Len xơ
Công thức tính hiệu suất của nguồn điện
Công thức tính hiệu suất ấm điện, bếp điện khi đun nước
Công thức định luật ôm cho toàn mạch
Công thức tính cường độ dòng điện khi đoản mạch
Công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn
Công thức tính số pin của bộ nguồn
Công thức tính đương lượng điện hóa
Công thức tính khối lượng vật được giải phóng
Công thức tính cảm ứng từ tổng hợp
Công thức tính cảm ứng từ tại tâm vòng dây
Công thức tính từ trường của dòng điện
Công thức tính bán kính quỹ đạo của electron
Công thức tính từ thông cực đại
Công thức tính suất điện động cảm ứng
Công thức tính độ tự cảm của ống dây
Công thức tính suất điện động tự cảm
Công thức tính năng lượng từ trường của ống dây
Công thức định luật khúc xạ ánh sáng
Công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần
Công thức tính chiết suất tuyệt đối
Công thức tính chiết suất tỉ đối
Công thức tính bản mặt song song
Công thức tính góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính
Công thức tính tiêu cự của thấu kính mỏng
Công thức tính tiêu cự của kính lúp
Công thức tính tiêu cự của mắt
Công thức tính độ tụ của thấu kính
Công thức tính độ tụ của kính lúp
Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng vô cực
Công thức tính số bội giác của kính lúp
Công thức tính số bội giác của kính hiển vi
Công thức tính số bội giác của kính thiên văn
Công thức tính ảnh ảo của thấu kính hội tụ
Công thức tính hệ số phóng đại
Công thức tính khoảng cách từ vật đến ảnh
Công thức tính khoảng cách từ vật đến thấu kính
Công thức tính năng suất phân li của mắt
Công thức Mắt và các dụng cụ quang học