Với Công thức tính công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua Vật lý lớp 11 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các Công thức tính công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua từ đó biết cách làm bài tập Vật lý 11. Mời các bạn đón xem:
Công thức tính công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua - Vật lý lớp 11
1. Định nghĩa
Công suất tỏa nhiệt P ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ tỏa nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
2. Công thức – Đơn vị đo
Công thức xác định công suất tỏa nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua:
P
Trong đó:
P là công suất tỏa nhiệt;
Q là nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t, có đơn vị Jun (J);
t là thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn tỏa nhiệt, có đơn vị giây (s);
R là điện trở của vật dẫn, có đơn vị ôm (Ω);
I là cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn, có đơn vị ampe (A).
Đơn vị của công suất tỏa nhiệt là Jun trên giây, kí hiệu là hoặc đơn vị Oát, kí hiệu là W. Ta có 1= 1W
3. Mở rộng
Với các dụng cụ có công suất tỏa nhiệt lớn, ta còn dùng đơn vị kilôoát, kí hiệu là kW. Đổi đơn vị như sau: 1 kW = 1000 W.
Khi biết công suất tỏa nhiệt của dụng cụ điện, ta có thể tính được nhiệt lượng tỏa ra trên dụng cụ điện trong thời gian t như sau:
P Q = P. t
Từ công thức công suất tỏa nhiệt, ta có thể suy ra điện trở của vật dẫn, cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn như sau
P = R.I2 =>
P = R.I2 =>
Sử dụng biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch , ta có thể biến đổi công thức tính công suất tỏa nhiệt:
P
Trong đó:
+ U là hiệu điện thế hai đầu vật dẫn, có đơn vị vôn (V);
+ R là điện trở của vật dẫn, có đơn vị Ôm (Ω).
4. Ví dụ minh họa
Bài 1: Một bóng đèn dây tóc có ghi 120V – 60W được mắc vào mạch điện để đèn sáng bình thường. Tính điện trở của bóng đèn và cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường.
Bài giải:
Trên bóng đèn có ghi 120V là giá trị hiệu điện thế định mức của đèn và 60W là công suất của bóng đèn. Khi đèn sáng bình thường thì nó có công suất 60W ở hiệu điện thế 120V.
Áp dụng công thức công suất, ta có:
P
Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là
P
Bài 2: Một bếp điện có công suất tỏa nhiệt là P = 1,1 kW được dùng ở mạng điện có hiệu điện thế U = 120 V.
a) Tính điện trở của bếp điện.
b) Tính nhiệt lượng bếp tỏa ra khi sử dụng liên tục trong thời gian nửa giờ.
Bài giải:
Đổi 1,1 kW = 1100 W
a) Điện trở của bếp điện là
P =
b) Nhiệt lượng bếp tỏa ra trong nửa giờ là
Q = P.t = 1100.(30.60) = 1980000 (J) = 1,98.106 (J)
Xem thêm tổng hợp công thức môn Vật lý lớp 11 đầy đủ và chi tiết khác:
Công thức tính lực tĩnh điện hay nhất | Cách tính lực tĩnh điện
Công thức định luật Cu-lông hay nhất | Cách làm bài tập định luật Cu-lông
Công thức tính cường độ điện trường hay nhất | Cách tính cường độ điện trường
Công thức tính cường độ điện trường tổng hợp hay nhất | Cách tính cường độ điện trường tổng hợp
Công thức tính công của lực điện hay nhất | Cách tính công của lực điện
Công thức tính thế năng của điện tích hay nhất | Cách tính thế năng của điện tích
Công thức tính điện thế hay nhất | Cách tính điện thế
Công thức tính hiệu điện thế hay nhất | Cách tính hiệu điện thế
Công thức tính tụ điện hay nhất | Cách tính tụ điện
Công thức tính tụ điện mắc nối tiếp hay nhất | Cách tính tụ điện mắc nối tiếp
Công thức tính tụ điện mắc song song hay nhất | Cách tính tụ điện mắc song song
Công thức tính năng lượng tụ điện hay nhất | Cách tính năng lượng tụ điện
Công thức tính cường độ dòng điện
Công thức tính điện năng hao phí trong nguồn điện có điện trở trong
Công thức tính điện năng tiêu thụ
Công thức tính công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
Công thức tính công của nguồn điện
Công thức tính công suất của nguồn điện
Công thức định luật Jun – Len xơ
Công thức tính hiệu suất của nguồn điện
Công thức tính hiệu suất ấm điện, bếp điện khi đun nước
Công thức định luật ôm cho toàn mạch
Công thức tính cường độ dòng điện khi đoản mạch
Công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn
Công thức tính số pin của bộ nguồn
Công thức tính đương lượng điện hóa
Công thức tính khối lượng vật được giải phóng
Công thức tính cảm ứng từ tổng hợp
Công thức tính cảm ứng từ tại tâm vòng dây
Công thức tính từ trường của dòng điện
Công thức tính bán kính quỹ đạo của electron
Công thức tính từ thông cực đại
Công thức tính suất điện động cảm ứng
Công thức tính độ tự cảm của ống dây
Công thức tính suất điện động tự cảm
Công thức tính năng lượng từ trường của ống dây
Công thức định luật khúc xạ ánh sáng
Công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần
Công thức tính chiết suất tuyệt đối
Công thức tính chiết suất tỉ đối
Công thức tính bản mặt song song
Công thức tính góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính
Công thức tính tiêu cự của thấu kính mỏng
Công thức tính tiêu cự của kính lúp
Công thức tính tiêu cự của mắt
Công thức tính độ tụ của thấu kính
Công thức tính độ tụ của kính lúp
Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng vô cực
Công thức tính số bội giác của kính lúp
Công thức tính số bội giác của kính hiển vi
Công thức tính số bội giác của kính thiên văn
Công thức tính ảnh ảo của thấu kính hội tụ
Công thức tính hệ số phóng đại
Công thức tính khoảng cách từ vật đến ảnh
Công thức tính khoảng cách từ vật đến thấu kính
Công thức tính năng suất phân li của mắt
Công thức Mắt và các dụng cụ quang học