Với Công thức tính công suất của nguồn điện Vật lý lớp 11 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các công thức tính công suất của nguồn điện từ đó biết cách làm bài tập Vật lý 11. Mời các bạn đón xem:
Công thức tính công suất của nguồn điện - Vật lý lớp 11
1. Định nghĩa
Công suất P ng của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện đó và được xác định bằng công của nguồn điện thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
2. Công thức – Đơn vị đo
Công thức xác định công suất của nguồn điện là:
Trong đó:
+ P ng là công suất của nguồn điện, có đơn vị Oát;
+ Ang là công cuar nguồn điện, có đơn vị Jun (J);
+ t là thời gian nguồn điện thực hiện công, có đơn vị giây (s);
+ ξ là suất điện động của nguồn điện, có đơn vị Vôn (V);
+ I là cường độ dòng điện, có đơn vị ampe (A).
Đơn vị của công suất nguồn điện là Jun trên giây, kí hiệu là hoặc đơn vị Oát, kí hiệu là W. Ta có 1= 1W
3. Mở rộng
Công suất của nguồn điện bằng công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch.
Với các nguồn có công suất lớn, ta còn dùng đơn vị kilôoát, kí hiệu là kW hoặc mêgaoát, kí hiệu là MW.
Đổi đơn vị như sau:
1 kW = 1000 W.
1 MW = 103 kW = 106 W.
Sử dụng công thức tính công suất tiêu thụ điện P và công suất của nguồn, ta có thể tính được hiệu suất của nguồn như sau:
Từ công thức tính công suất của nguồn ta có thể suy ra công thức tính công của nguồn thực hiện trong một khoảng thời gian t: Ang = P ng.t
Từ công thức tính công suất của nguồn ta có thể suy ra công thức tính suất điện động và cường độ dòng điện:
4. Ví dụ minh họa
Bài 1: Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8 A. Tính công của nguồn điện sinh ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn.
Bài giải:
Công của nguồn điện sinh ra trong trong thời gian 15 phút là:
A = .I.t = 12.0,8.900 = 8640 J
Công suất của nguồn điện là:
P = .I. = 12.0,8 = 9,6 W
Bài 2: Hãy xác định suất điện động và điện trở trong của một acquy, biết rằng nếu nó phát dòng điện có cường độ I1 = 15A thì công suất mạch ngoài là P1 = 136 W, còn nếu nó phát dòng điện có cường độ I2 = 6A thì công suất mạch ngoài là P 2 = 64,8 W.
Bài giải:
Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ trên toàn mạch, tức là
Ang = ξ.I.t = I2.r.t + P.t => ξ.I = I2.r + P
Nếu acquy phát dòng điện có cường độ I1 = 15A thì công suất mạch ngoài là P 1 = 136 W, ta có:
ξ.I1 = I12.r + P 1 (1)
Nếu acquy phát dòng điện có cường độ I2 = 6A thì công suất mạch ngoài là P 2 = 64,8 W, ta có:
ξ.I2 = I22.r + P 2 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
Xem thêm tổng hợp công thức môn Vật lý lớp 11 đầy đủ và chi tiết khác:
Công thức tính lực tĩnh điện hay nhất | Cách tính lực tĩnh điện
Công thức định luật Cu-lông hay nhất | Cách làm bài tập định luật Cu-lông
Công thức tính cường độ điện trường hay nhất | Cách tính cường độ điện trường
Công thức tính cường độ điện trường tổng hợp hay nhất | Cách tính cường độ điện trường tổng hợp
Công thức tính công của lực điện hay nhất | Cách tính công của lực điện
Công thức tính thế năng của điện tích hay nhất | Cách tính thế năng của điện tích
Công thức tính điện thế hay nhất | Cách tính điện thế
Công thức tính hiệu điện thế hay nhất | Cách tính hiệu điện thế
Công thức tính tụ điện hay nhất | Cách tính tụ điện
Công thức tính tụ điện mắc nối tiếp hay nhất | Cách tính tụ điện mắc nối tiếp
Công thức tính tụ điện mắc song song hay nhất | Cách tính tụ điện mắc song song
Công thức tính năng lượng tụ điện hay nhất | Cách tính năng lượng tụ điện
Công thức tính cường độ dòng điện
Công thức tính điện năng hao phí trong nguồn điện có điện trở trong
Công thức tính điện năng tiêu thụ
Công thức tính công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
Công thức tính công của nguồn điện
Công thức tính công suất của nguồn điện
Công thức định luật Jun – Len xơ
Công thức tính hiệu suất của nguồn điện
Công thức tính hiệu suất ấm điện, bếp điện khi đun nước
Công thức định luật ôm cho toàn mạch
Công thức tính cường độ dòng điện khi đoản mạch
Công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn
Công thức tính số pin của bộ nguồn
Công thức tính đương lượng điện hóa
Công thức tính khối lượng vật được giải phóng
Công thức tính cảm ứng từ tổng hợp
Công thức tính cảm ứng từ tại tâm vòng dây
Công thức tính từ trường của dòng điện
Công thức tính bán kính quỹ đạo của electron
Công thức tính từ thông cực đại
Công thức tính suất điện động cảm ứng
Công thức tính độ tự cảm của ống dây
Công thức tính suất điện động tự cảm
Công thức tính năng lượng từ trường của ống dây
Công thức định luật khúc xạ ánh sáng
Công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần
Công thức tính chiết suất tuyệt đối
Công thức tính chiết suất tỉ đối
Công thức tính bản mặt song song
Công thức tính góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính
Công thức tính tiêu cự của thấu kính mỏng
Công thức tính tiêu cự của kính lúp
Công thức tính tiêu cự của mắt
Công thức tính độ tụ của thấu kính
Công thức tính độ tụ của kính lúp
Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng vô cực
Công thức tính số bội giác của kính lúp
Công thức tính số bội giác của kính hiển vi
Công thức tính số bội giác của kính thiên văn
Công thức tính ảnh ảo của thấu kính hội tụ
Công thức tính hệ số phóng đại
Công thức tính khoảng cách từ vật đến ảnh
Công thức tính khoảng cách từ vật đến thấu kính
Công thức tính năng suất phân li của mắt
Công thức Mắt và các dụng cụ quang học