Thực hành 1 trang 13 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập Toán lớp 8

579

Với giải Thực hành 1 trang 13 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 2:Các phép toán với đa thức nhiều biến giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Video bài giải Toán 8 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến - Chân trời sáng tạo

Thực hành 1 trang 13 Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức M = 1 + 3xy – 2x2y2 và N = x – xy + 2x2y2.

Tính M + N và M – N.

Lời giải:

M + N = 1 + 3xy – 2x2y2 + x – xy + 2x2y2

           = 1 + (3xy – xy) + x + (–2x2y2 + 2x2y2)

           = 1 + 2xy + x.

M – N = 1 + 3xy – 2x2y2 – (x – xy + 2x2y2)

           = 1 + 3xy – 2x2y2 – x + xy – 2x2y2)

           = 1 + (3xy + xy) – x + (–2x2y2 – 2x2y2)

           = 1 + 4xy – x – 4x2y2.

Lý thuyết Cộng, trừ hai đa thức

Muốn cộng, trừ hai đa thức ta làm như sau:

– Viết hai đa thức trong ngoặc và nối với nhau bằng dấu cộng “+” hay trừ “–”.

– Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức thu được.

Ví dụ 1. Cho hai đa thức A = x2 + 2y – 3xy và B = x – 8y + x2y + 21xy . Tính A – B và A + B.

Hướng dẫn giải

Ta có:

A – B = x2 + 2y – 3xy – (x – 8y + x2y + 21xy)

= x2 + 2y – 3xy – x + 8y – x2y – 21xy

= x2 + (2y + 8y) + (–3xy – 21xy) – x – x2y

= x2 + 10y – 24xy – x – x2y.

A + B = x2 + 2y – 3xy + x – 8y + x2y + 21xy

= x2 + (2y – 8y) + (–3xy + 21xy) + x + x2y

= x2 – 6y + 18xy + x + x2y.

Đánh giá

0

0 đánh giá