Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức chính xác, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức lớp 9.
Giải bài tập Toán 9 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Trả lời câu hỏi giữa bài
Phương pháp giải:
Sử dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC.
Định lý Pytago: Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
Lời giải :
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC vuông tại B có:
Trả lời câu hỏi 2 trang 8 SGK Toán 9 Tập 1 :Với giá trị nào của thì xác định?
Phương pháp giải:
Biểu thức có nghĩa khi
Lời giải:
Biểu thức xác định khi
Trả lời câu hỏi 3 trang 8 SGK Toán 9 Tập 1 :Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a | -2 | -1 | 0 | 2 | 3 |
Phương pháp giải:
Tính toán theo yêu cầu ở mỗi dòng
Lời giải:
a | -2 | -1 | 0 | 2 | 3 |
4 | 1 | 0 | 4 | 9 | |
2 | 1 | 0 | 2 | 3 |
a) , b) ; c) ; d)
Phương pháp giải:
+) xác định (hay có nghĩa) khi .
Lời giải:
a) Ta có: có nghĩa khi
b) Ta có: có nghĩa khi
c) Ta có: có nghĩa khi
d) Ta có: có nghĩa khi
Bài 7 trang 10 SGK Toán 9 Tập 1 :Tính:
a)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
+) Sử dụng hằng đẳng thức .
+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số : nếu và nếu .
Lời giải:
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
a)
b)
c) với a ≥ 0
d) với a < 2.
Phương pháp giải:
+) Sử dụng hằng đẳng thức .
+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số : Nếu thì . Nếu thì .
+) Sử dụng định lí so sánh các căn bậc hai số học: Với hai số không âm, ta có:
Lời giải chi tiết:
a) Ta có:
(Vì nên .
)
b) Ta có:
(Vì nên
c) Ta có: (vì )
a)
b)
c)
d)
Phương pháp giải:
+) Sử dụng hằng đẳng thức .
+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số : Nếu thì . Nếu thì .
Lời giải:
a) Ta có:
Vậy .
b) Ta có:
Vậy .
c) Ta có:
Vậy .
d) Ta có:
.
Vậy .
Bài 10 trang 11 SGK Toán 9 Tập 1 :Chứng minh
a)
b)
Phương pháp giải:
+) Tính vế trái được kết quả là vế phải
+) Sử dụng hằng đẳng thức:
+) Sử dụng công thức , với .
+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số : Nếu thì . Nếu thì .
Lời giải:
a) Ta có: VT=
= VP
Vậy (đpcm)
b)Ta có:
= VP.
(do
)
Bài 11 trang 11 SGK Toán 9 Tập 1: Tính:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Phương pháp giải:
+) Sử dụng hằng đẳng thức .
+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số : Nếu thì . Nếu thì .
Lời giải:
a) Ta có:
.
b) Ta có:
.
c) Ta có: .
.
d) Ta có: .
Bài 12 trang 11 SGK Toán 9 Tập 1 :Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a); c)
b) d)
+) xác định (hay có nghĩa) khi .
+) Các tính chất của bất đẳng thức:
1) , nếu .
2) , nếu .
3) , với mọi .
Lời giải:
a) Ta có:
có nghĩa khi và chỉ khi:
.
b) Ta có
có nghĩa khi và chỉ khi:
c) Ta có:
có nghĩa khi và chỉ khi:
d)
Ta có: , với mọi số thực
, (Cộng cả 2 vế của bất đẳng thức trên với )
, mà
Vậy căn thức trên luôn có nghĩa với mọi số thực .
Bài 13 trang 11 SGK Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) với .
b) với .
c) ,
d) - với
+) Sử dụng hằng đẳng thức .
+) Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số : Nếu thì . Nếu thì .
Lời giải:
a) Ta có:
(vì nên )
Vậy .
b) Ta có:
.
(vì )
c) Ta có:
.
(Vì với mọi ).
d) Ta có:
(vì nên )
.
a) . b) ;
c) + ; d) - .
+) Với ta luôn có:
+) Sử dụng các hằng đẳng thức:
1)
2)
3)
Lời giải:
a) Ta có:
(Áp dụng hằng đẳng thức số 3)
b) Ta có:
(Áp dụng hằng đẳng thức số 3)
c) Ta có:
(Áp dụng hằng đẳng thức số 1)
d) Ta có:
(Áp dụng hằng đẳng thức số 2).
Bài 15 trang 11 SGK Toán 9 Tập 1 :Giải các phương trình sau:
a) ; b)
Phương pháp giải:
+) Với ta luôn có: .
+) Nếu thì hoặc .
+) Sử dụng các hằng đẳng thức:
Lời giải:
a) Ta có:
Vậy .
Cách khác:
Ta có:
b) Ta có:
Vậy
Giả sử con muỗi nặng (gam), còn con voi nặng (gam). Ta có
Cộng hai về với , ta có
hay
Lấy căn bậc hai mỗi vế của bất đẳng thức trên, ta được:
(1)
Do đó (2)
Từ đó ta có , suy ra . Vậy con muỗi nặng bằng con voi (!).
Phương pháp giải:
+) Sử dụng hằng đẳng thức: .
Lời giải:
Áp dụng hằng đẳng thức thì ta phải có:
Do đó:
Vậy bài toán trên sai từ dòng (1) xuống dòng (2) vì khai căn không có dấu giá trị tuyệt đối.
Do đó, con muỗi không thể nặng bằng con voi.
Lý thuyết Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
1. Căn thức bậc hai
Với là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của . Khi đó, được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
xác định hay có nghĩa khi lấy giá trị không âm.
2. Hằng đẳng thức
Với mọi số , ta có .
* Một cách tổng quát, với là một biểu thức ta có
nghĩa là
nếu và nếu .
3. Các dạng toán cơ bản
Dạng 1: Tìm điều kiện để căn thức xác định
Ta có xác định hay có nghĩa khi
Ví dụ: xác định khi
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Sử dụng: Với là một biểu thức ta có
Vì dụ: Với ta có: