Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán 9 Chương 1 Bài 3: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. Bài viết gồm 50 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 9. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 1 Bài 2:Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Toán 9 Chương 1 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A. Bài tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là ?
A. x = 7/4.
B. x ≥ 7/4.
C. x ≤ 4/7.
D. x > 4/7.
xác định ⇔ 7x - 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4/7.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là ?
A. x = 0. B. x ≠ 2. C. 0 < x < 2. D. 0 ≤ x ≤ 2.
xác định
Chọn đáp án C.
Câu 3: Giá trị của biểu thức là ?
A. S = 12. B. S = 2. C. S = √5. D. S = 2√5
Ta có
Chọn đáp án D.
Câu 4: Giá trị của phép toán là?
A. 6. B. 6√6. C. 4√6. D. 4.
Ta có
Chọn đáp án B.
Câu 5: Phân tích biểu thức x2 - 2√3.x + 3 thành nhân tử ?
A. (x - √3)2. B. (√x - 3)2.
C. (x + √3)2. D. (x - √3)(x + √3).
Ta có: x2 - 2√3.x + 3 = (x)2 - 2x(√3) + (√3)2 = (x - √3)2
Chọn đáp án A.
Câu 6: Rút ngọn biểu thức: với a > 0
A. −9a
B. −3a
C. 3a
D. 9a
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Tìm x để có nghĩa
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Tìm x để có nghĩa
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Rút gọn biểu thức với -4≤a≤4 ta được
A. 2a
B. 8
C. −8
D. −2a
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Rút gọn biểu thức với ta được:
A. −4a
B. 4a
C. −6
D. 6
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 1
D. x = 3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 1
D. x = 1; x = 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Nghiệm của phương trình là:
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 1
D. x = 3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Nghiệm của phương trình
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 3
D. c = 3; x = 5
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3; x = 5
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15: Nghiệm của phương trình là
Đáp án cần chọn là: C
II. Bài tập tự luận có lời giải
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 2: Giải các phương trình sau
Câu 3: Cho biểu thức:
a) Tìm tập xác định của biểu thức.
b) Rút gọn biểu thức A.
a) Điều kiện xác định:
Vậy tập xác định là D = [1; +∞].
b) Ta có: .
III. Bài tập vận dụng
Câu 1: Tính:
Câu 2: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
B. Lý thuyết Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
1. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.
xác định (có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
Ví dụ 1. là căn thức bậc hai của 5x;
xác định khi 5x ≥ 0, tức là khi x ≥ 0.
2. Hằng đẳng thức
Định lí. Với mọi số a, ta có .
Ví dụ 2. Tính
a) ;
b) .
Lời giải:
a) .
b) .
Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là:
nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);
nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm).
Ví dụ 3. Rút gọn
a) với x < 4;
b) với a ≥ 0.
Lời giải:
a) (vì x < 4);
b) .
Vì a ≥ 0 nên a3 ≥ 0, do đó | a3 | = a3.
Vậy (với a ≥ 0).