Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 9 Bài 7: Căn bậc hai và căn thức bậc hai sách Kết nối tri thức hay, chi tiết cùng với bài tập tự luyện chọn lọc giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 9.
Lý thuyết Toán 9 Bài 7: Căn bậc hai và căn thức bậc hai
A. Lý thuyết Căn bậc hai và căn thức bậc hai
1. Căn bậc hai
Khái niệm căn bậc hai
Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho . |
Nhận xét:
- Số âm không có căn bậc hai.
- Số 0 có một căn bậc hai duy nhất là 0.
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai đối nhau là (căn bậc hai số học của a) và .
Ví dụ:
Tính căn bậc hai của một số bằng máy tính cầm tay
Để tính các căn bậc hai của một số , chỉ cần tính . Có thể dễ dàng làm điều này bằng cách sử dụng MTCT. Sử dụng nút này để bấm căn bậc hai. |
Ví dụ:
Bấm lần lượt các phím ta tính được .
Vậy căn bậc hai của 11,1 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là 3,33 và -3,33.
Tính chất của căn bậc hai
với mọi số thực a. |
Ví dụ: ; .
2. Căn thức bậc hai
Khái niệm căn thức bậc hai
Căn thức bậc hai là biểu thức có dạng , trong đó A là một biểu thức đại số. A được gọi là biểu thức lấy căn hoặc biểu thức dưới dấu căn. |
Ví dụ: , là các căn thức bậc hai.
Điều kiện xác định của căn thức bậc hai
xác định khi A lấy giá trị không âm và ta thường viết là . Ta nói là điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của . |
Ví dụ: Điều kiện xác định của căn thức là hay .
Điều kiện xác định của căn thức là hay .
Hằng đẳng thức
Với A là một biểu thức, ta có:
|
Ví dụ: Với , ta có 1 – x > 0. Do đó .
Sơ đồ tư duy Căn bậc hai và căn thức bậc hai
B. Bài tập Căn bậc hai và căn thức bậc hai
Bài 1. Tìm căn bậc hai của mỗi số sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai):
a) 0,25;
b)
Hướng dẫn giải
a) Ta có mà nên 0,25 có hai căn bậc hai là 0,5 và −0,5.
b) Ta có nên có hai căn bậc hai là 0,44 và −0,44.
Bài 2. Tìm điều kiện xác định của và tính giá trị của căn thức tại x = 5.
Hướng dẫn giải
Xét căn thức
Điều kiện xác định của căn thức là 2x – 9 ≥ 0 hay
Tại x = 5 (thỏa mãn điều kiện xác định) căn thức có giá trị là
Bài 3. Rút gon các biểu thức sau:
a)
b) với x < 3.
Hướng dẫn giải
a) Áp dụng hằng đẳng thức ta có
Vì suy ra ∀ x.
b) Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu và hằng đẳng thức ta có
Do giả thiết x < 3 suy ra x – 3 < 0 nên
Vì vậy với x < 3.
Bài 4. Tìm giá trị của x, biết:
a) x2 + 36 = 0;
b)
c)
Hướng dẫn giải
a) Xét biểu thức: x2 + 36 = 0 hay x2 = −36
Suy ra biểu thức vô nghiệm vì x2 ≥ 0 ∀x.
b) Xét căn thức
Điều kiện xác định của căn thức là x ≥ 0.
Ta có:
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy
c) Xét căn thức
Điều kiện xác định của căn thức là x2 – 6x + 9 =(x – 3)2 ≥ 0 ∀x.
Suy ra căn thức có nghĩa với mọi x.
Ta có:
x – 3 = 4 hoặc x – 3 = –4
x = 7 hoặc x = –1
Vậy x ∈ {−1; 7}.
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Toán lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Bài 6: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Lý thuyết Bài 7: Căn bậc hai và căn thức bậc hai
Lý thuyết Bài 8: Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia
Lý thuyết Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Lý thuyết Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba
Lý thuyết Bài 11: Tỉ số lượng giác của góc nhọn