Với giải Bài 1.5 trang 10 Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 1: Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 9. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán 9 Bài 1: Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 1.5 trang 10 Toán 9 Tập 1: Cho các cặp số (−2;1),(0;2),(1;0),(1,5;3),(4;−3) và hai phương trình
5x+4y=8,(1)3x+5y=−3.(2)
Trong các cặp số đã cho:
a) Những cặp số nào là nghiệm của phương trình (1)?
b) Cặp số nào là nghiệm của hệ hai phương trình gồm (1) và (2)?
c) Vẽ hai đường thẳng 5x+4y=8 và 3x+5y=−3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ để minh họa kết luận ở câu b.
Lời giải:
a) Thay (−2;1) vào phương trình (1) ta có: 5.(−2)+4.1=8 (vô lí)
Thay (0;2) vào phương trình (1) ta có: 5.0+4.2=8 (luôn đúng)
Thay (1;0) vào phương trình (1) ta có: 5.1.+4.0=8 (vô lí)
Thay (1,5;3) vào phương trình (1) ta có: 5.1,5+4.0=8 (vô lí)
Thay (4;−3) vào phương trình (1) ta có: 5.4+4.(−3)=8 (luôn đúng)
Vậy nghiệm của phương trình (1) là (0;2) và (4;−3).
b) Vì (−2;1), (1;0) và (1,5;3) không là nghiệm của phương trình (1) nên cũng không là nghiệm của hệ phương trình gồm (1) và (2).
Thay (0;2) vào phương trình (2) ta có: 3.0+5.2=−3 (vô lí).
Thay (4;−3) vào phương trình (2) ta có: 3.4+5.(−3)=−3 (luôn đúng).
Vậy (4;−3) là nghiệm của hệ phương trình gồm (1) và (2).
c) Đường thẳng 5x+4y=8
Cho x=0⇒y=2⇒A(0;2)
y=0⇒x=85⇒B(85;0)
Đường thẳng 5x+4y=8 đi qua điểm A và B
Đường thẳng 3x+5y=−3
Cho x=0⇒y=−35⇒C(0;−35)
y=0⇒x=−1⇒D(−1;0)
Đường thẳng 3x+5y=−3 đi qua điểm C và D
Ta có điểm E(4;−3) là giao điểm của đường thẳng 5x+4y=8 và đường thẳng 3x+5y=−3 nên (4;−3) là nghiệm của hệ phương trình gồm (1) và (2)
Sơ đồ tư duy Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn