Giải SGK Toán 9 Bài 10 (Kết nối tri thức): Căn bậc ba và căn thức bậc ba

750

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 9 Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba chi tiết sách Toán 9 Tập 1 Kết nối tri thức giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 9. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán 9 Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba

1. Căn bậc ba

HĐ1 trang 60 Toán 9 Tập 1Kí hiệu V là thể tích của hình lập phương với cạnh x. Hãy thay dấu “?” trong bảng sau bằng các giá trị thích hợp.

Tài liệu VietJack

x V = x3
2 8
? 27
? 64

Lời giải:

Ta có 33=27;43=64, ta được bảng sau:

x V = x3
2 8
3 27
4 64

Luyện tập 1 trang 61 Toán 9 Tập 1Tính:

a) 1253;

b) 0,0083;

c) 8273.

Lời giải:

a) 1253=5

b) 0,0083=0,2

c) 8273=23

Luyện tập 2 trang 61 Toán 9 Tập 1Sử dụng MTCT, tính 453 và làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005.

Lời giải:

Bấm MTCT ta được:

Tài liệu VietJack

Làm tròn với độ chính xác 0,005 ta được: 4533,56

Thử thách nhỏ trang 61 Toán 9 Tập 1Có thể xếp 125 khối lập phương đơn vị (có cạnh bằng 1 cm) thành một khối lập phương lớn không?

Lời giải:

Thể tích của khối lập phương đơn vị là 13=1(cm3)

Do đó thể tích của 125 khối lập phương là 125.1=125(cm3)

Giả sử xếp được 125 khối lập phương thành khối lập phương lớn cạnh là x cm, thì ta có thể tích của hình lập phương mới là x3(cm3)

Từ đó ta có x3=125 hay x=5

Vậy ta có thể xếp được 125 khối lập phương đơn vị thành một khối lập phương mới cạnh là 5 cm.

2. Căn thức bậc ba

Luyện tập 3 trang 62 Toán 9 Tập 1: a) Tính giá trị của căn thức 5x13 tại x=0 và tại x=1,4.

b) Rút gọn biểu thức x33x2+3x13.

Lời giải:

a) Tại x=0 ta có 5.013=13=1

Tại x=1,4 ta có 5.(1,4)13=83=2

b) Ta có x33x2+3x13=(x1)33=x1

Bài tập (trang 62)

Bài 3.23 trang 62 Toán 9 Tập 1Tính:

a) 2163;

b) 5123;

c) 0,0013;

d) 1,3313.

Lời giải:

a) 2163=633=6

b) 5123=833=8

c) 0,0013=(0,1)33=0,1

d) 1,3313=1,133=1,1

Bài 3.24 trang 62 Toán 9 Tập 1Sử dụng MTCT, tính các căn bậc ba sau đây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) :

a) 2,13;

b) 183;

c) 283;

d) 0,353.

Lời giải:

a)

Tài liệu VietJack

2,131,28

b)

Tài liệu VietJack

1832,62

c)

Tài liệu VietJack

2833,04

d)

Tài liệu VietJack

0,3530,70

Bài 3.25 trang 62 Toán 9 Tập 1Một người thợ muốn làm một thùng tôn hình lập phương có thể tích bằng 730dm3. Em hãy ước lượng chiều dài cạnh thùng khoảng bao nhiêu dm?

Lời giải:

Cạnh của thùng tôn là 73039 dm.

Bài 3.26 trang 62 Toán 9 Tập 1Rút gọn các biểu thức sau:

a) (12)33;

b) (22+1)33;

c) (2+13)3.

Lời giải:

a) (12)33=12

b) (22+1)33=22+1

c) (2+13)3=2+1

Bài 3.27 trang 62 Toán 9 Tập 1Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 27x327x2+9x13 tại x=7.

Lời giải:

Ta có 27x327x2+9x13=(3x1)33=3x1

Tại x=7 ta có 3.71=20

Vậy tại x=7 biểu thức có giá trị bằng 20.

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba

Luyện tập chung trang 63

Bài tập cuối chương 3

Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng

Lý thuyết Căn bậc ba và căn thức bậc ba

1. Căn bậc ba

Khái niệm căn bậc ba của một số thực

Căn bậc ba của số thực a là số thực x thỏa mãn x3=a.

Chú ý:

- Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.

- Căn bậc ba của số a được kí hiệu là a3, trong đó số 3 được gọi là chỉ số của căn.

Nhận xét: Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có (a3)3=a33=a với mọi số thực a.

Ví dụ:

643=433=4;

273=(3)33=3.

Tính căn bậc ba của một số bằng máy tính cầm tay

Ta có thể sử dụng loại MTCT thích hợp để tính căn bậc ba của một số.

2. Căn thức bậc ba

Khái niệm căn thức bậc ba của một biểu thức

Căn thức bậc ba là biểu thức có dạng  A3 trong đó A là một biểu thức đại số.

Chú ý:

- Căn thức bậc ba của biểu thức A được kí hiệu là A3 , trong đó số 3 được gọi là chỉ số của căn.

Nhận xét: Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có  A33 = A33 =A

Tính căn bậc ba của một số bằng máy tính cầm tay

Để tính A3 tại những giá trị cho trước của biến, ta thay các giá trị cho trước của biến vào căn thức rồi tính giá trị của biểu thức số nhận được. 

Đánh giá

0

0 đánh giá