Chuyên đề Ôn tập số - cấu tạo số - dãy số Toán lớp 3 (2024) đầy đủ, chi tiết

786

Chuyên đề Ôn tập số - cấu tạo số - dãy số Toán lớp 3 gồm lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao có lời giải chi tiết giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (sách mới) bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 50k cho 1 bài Chuyên đề lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Chuyên đề Ôn tập số - cấu tạo số - dãy số Toán lớp 3

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1.1. Kí hiệu số và phân tích cấu tạo số

- Số có năm chữ số cấu tạo gồm : hàng chục nghìn, hàng nghìn,  hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

- Số có năm chữ số : abcde (a khác 0; a:b:c:d < 10)

- Phân tích cấu tạo số :

abcde = a × 10000 + b × 1000 + c × 100 + d × 10 + e            = abcd × 10 + e            = abc × 100 + de            = ab × 1000 + cde            = a × 10000 + bcde

2.  2. So sánh các số trong phạm vi 100 000

MỘT SỐ DẠNG TOÁN

Dạng 1: Viết số tự nhiên theo điều kiện cho trước

Dạng 2: Lập số

Ví dụ 1: Từ năm chữ số 2; 4; 6; 8; 9 viết được tất cra bao nhiêu số :

a) có năm chữ số ?

b) có năm chữ số khác nhau ?

Bài làm :

a) Cách 1: Liệt kê

Cách 2: Gọi số cần tìm là abcde (a khác 0; a:b:c:d < 10)

a có 5 cách chọn

b có 5 cách chọn

c có 5 cách chọn

d có 5 cách chọn

e có 5 cách chọn

Vậy, viết được tất cả : 5 x 5 x 5 x 5 x 5 = 3125  (số)

b)  Cách 1 : Liệt kê

Cách 2 : Gọi số cần tìm là abcde (a khác 0; a:b:c:d < 10)

a có 5 cách chọn

b có 4 cách chọn

c có 3 cách chọn

d có 2 cách chọn

e có 1 cách chọn

Vậy, viết được tất cả: 5 x 4 x 3 x 2 x 1 = 120 (số)

Ví dụ 2 : Từ năm số 0; 2; 4; 6; 8 viết được tất cả bao nhiêu số :

a) Có năm chữ số ?

b) Có năm chữ số khác nhau ?

Bài làm :

a) Cách 1 : Liệt kê

Cách 2 : Gọi số cần tìm là abcde (a khác 0; a:b:c:d < 10)

a có 4 cách chọn

b có 5 cách chọn

c có 5 cách chọn

d có 5 cách chọn

e có 5 cách chọn

Vậy, viết được tất cả : 4 x 5 x 5 x 5 x 5 = 2500 (số)

b)  Cách 1 : Liệt kê

Cách 2 : Gọi số cần tìm là abcde (a khác 0; a:b:c:d < 10)

a có 4 cách chọn

b có 4 cách chọn

c có 3 cách chọn

d có 2 cách chọn

e có 1 cách chọn

Vậy, viết được tất cả : 4 x 4 x 3 x 2 x 1 = 96 (số)

Dạng 3. Ứng dụng của dãy số trong giải toán có lời văn

Ví dụ 3 : Trên một con đường, khoảng cách giữa cây đầu tiên với cây thứ chín là 32m. Hỏi khoảng cách giữa các cây là bao nhiêu nếu các cây được trồng cách đều nhau ?

Bài làm

Số khoảng cách là: 

9 - 1 = 8 (khoảng cách)

Khoảng cách giữa các cây là :

32 : 8 = 4 (m)

Đáp số: 4m

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1. Cho năm chữ số 2; 3; 4; 7; 8. Viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số từ các số đã cho ?

…………………………………………………………………………………………………….………………………

………………………………………………………………………….…………………………………………………

……………………………………………….……………………………………………………………………………

…………………….…………………………………………………………………………………………………….

Bài 2. Cho năm chữ số 0; 2; 3; 5; 7, viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ?

…………………………………………………………………………………………………….………………………

………………………………………………………………………….…………………………………………………

……………………………………………….……………………………………………………………………………

…………………….…………………………………………………………………………………………………….

LUYỆN TẬP

Bài 1. Điền dấu (<;>;=) thích hợp vào chỗ trống:

2020...............2000 + 200                                4546...............40000 + 5000 + 400 + 6

25455...............25456                                      5600 + 70 + 9...............9765

65432...............65432                                      12347...............10000 + 2000 + 7

Bài 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

14462; 1245; 8754; 64454; 8987; 20127; 78612; 324; 604

…………………………………………………………………………………………………….………………………

…………………………………………………………………………………………………….………………………

Bài 3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

54462; 1545; 8784; 4454; 887; 24127; 98632; 3124; 6014

…………………………………………………………………………………………………….………………………

…………………………………………………………………………………………………….………………………

Bài 4. Viết 3 số thích hợp tiếp theo vào chỗ trống :

a) 13000; 14000; 15000; ..................; ..................; ..................

b) 19010; 19020;19030; ..................; ..................; ..................

c) 34432; 34532; 34632; ..................; ..................; ..................

d) 24561; 25561; 26561; ..................; ..................; ..................

Đánh giá

0

0 đánh giá