Chuyên đề Phép cộng, phép trừ (tính hợp lí, giải toán có lời văn) Toán lớp 3 (2024) đầy đủ, chi tiết

812

Chuyên đề Phép cộng, phép trừ (tính hợp lí, giải toán có lời văn) Toán lớp 3 gồm lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao có lời giải chi tiết giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (sách mới) bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 50k cho 1 bài Chuyên đề lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Chuyên đề Phép cộng, phép trừ (tính hợp lí, giải toán có lời văn) Toán lớp 3

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

-      Trong một tổng, khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không đổi: a + b = b + a.

-      Khi cộng ba số hạng ta có thể: a + b + c = a + (b + c) = (a + b) + c

-      Một số trừ đi một tổng: a - (b + c) = a - b -c = a - c - b

-      Một số trừ đi một hiệu: a - (b - c) = (a - b) + c = (a + c) - b

-      Cộng trừ với 0: a + 0 = 0 + a = a

a - 0 = a; a - a = 0

MỘT SỐ DẠNG TOÁN

Dạng 1: Vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ để thực hiện phép tính hợp lí.

Ví dụ 1: 36 + 17 + 64 + 83 = (36 + 64) + (17 + 83) = 100 + 100 = 200.

Ví dụ 2: 125 - (25 + 50) = (125 - 25) - 50 = 100 - 50 = 50.

Dạng 2 : Vận dụng để giải toán có lời văn

Ví dụ 3 : Một bến xe có 55 ô tô. Lượt đầu có ô tô rời bến, lượt sau có 16 ô tô rời bến. Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô ? (Giải bài toán bằng hai cách).

Bài làm :

Cách 1 : Tổng số xe ô tô đã rời bến sau 2 lượt là 

13 + 16 = 29 (xe)

Số xe ô tô còn lại trong bến là 

55 - 29 = 26 (xe)

Đáp số: 26 xe ô tô.

Cách 2: Sau lượt đầu, số xe ô tô còn lại trong bến là:

55 - 13 = 42 (xe)

Sau lượt hai, số ô tô còn lại trong bến là:

42 - 16 = 26 (xe)

Đáp số: 26 xe ô tô.

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1.       Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 275 rồi trừ đi 426 thì được kết quả là 215

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

Bài 2.       Tính bằng cách hợp lý:

a) 13 + 28 + 35 + 12 + 47+ 65                                              b) 486 - 98 + 12

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

c) 125 - (25 + 27)                                                              d) 250 - 45 - 55

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

Bài 3.       Một hình tam giác có chu vi là 84 cm .Biết độ dài cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai lần lượt là 22 cm và 3dm. Tính độ dài cạnh còn lại.

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

LUYỆN TẬP 1

Phần 1. Viết đáp số hoặc câu trả lời ngắn gọn vào ô trống:

STT

Câu hỏi

Câu trả lời, đáp số

1.         

Số bị trừ là 647. Hiệu số là 173. Số trừ là bao nhiêu?

………………………………....

…………………………………

2.         

a) Tính: 4 x 6 + 483 = ?

b) Tính: 945 – 45 : 5 = ?

………………………………....

…………………………………

3.         

Tìm x:
                 x – 125 = 344

………………………………....

…………………………………

4.         

Ông 72 tuổi. Bố 35 tuổi. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu tuổi?

………………………………....

…………………………………

5.         

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

a)     1 giờ 59 phút = …..phút

b)    8 giờ 55 phút hay….giờ…phút

 

a)…………………………………

b)………………………………...

6.         

Khi đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào?

………………………………....

…………………………………

7.         

Tổ 1, tổ 2, tổ 3 của lớp 3A, mỗi tổ có 10 bạn. Riêng tổ 4 chỉ có 9 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu bạn?

………………………………....

…………………………………

8.         

Nam có nhiều hơn Hải 10 viên bi. Hỏi Nam phải cho Hải bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau?

………………………………....

…………………………………

 

Phần 2. Giải các bài toán:

Bài 1: Tính:

 27m : 3 + 207 m                                                       600kg : 2 – 63 kg

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………….

 

Bài 2: Tìm a:

a) 592 – a = 27 : 3                                                            b) a : 3 + 39 = 48

………………………………………………………………………….…………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

Bài 3: Một quyển sách dày 356 trang, An đọc được 127 trang. Hỏi quyển sách còn bao nhiêu trang An chưa đọc?

……………………………………………………………………………………….…………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

Bài 4*  : Cho dãy số : 1, 3, 5,…, 25.                         

  a) Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số hạng?

  b) Tính tổng của dãy số trên.

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

………………………………………………………………………….…………………………

Đánh giá

0

0 đánh giá