Chuyên đề Phép cộng, phép trừ (tính hợp lí, giải toán có lời văn) Toán lớp 3 gồm lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao có lời giải chi tiết giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (sách mới) bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 50k cho 1 bài Chuyên đề lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Phép cộng, phép trừ (tính hợp lí, giải toán có lời văn) Toán lớp 3
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Trong một tổng, khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không đổi: a + b = b + a.
- Khi cộng ba số hạng ta có thể: a + b + c = a + (b + c) = (a + b) + c
- Một số trừ đi một tổng: a - (b + c) = a - b -c = a - c - b
- Một số trừ đi một hiệu: a - (b - c) = (a - b) + c = (a + c) - b
- Cộng trừ với 0: a + 0 = 0 + a = a
a - 0 = a; a - a = 0
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ để thực hiện phép tính hợp lí.
Ví dụ 1: 36 + 17 + 64 + 83 = (36 + 64) + (17 + 83) = 100 + 100 = 200.
Ví dụ 2: 125 - (25 + 50) = (125 - 25) - 50 = 100 - 50 = 50.
Dạng 2 : Vận dụng để giải toán có lời văn
Ví dụ 3 : Một bến xe có 55 ô tô. Lượt đầu có ô tô rời bến, lượt sau có 16 ô tô rời bến. Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô ? (Giải bài toán bằng hai cách).
Bài làm :
Cách 1 : Tổng số xe ô tô đã rời bến sau 2 lượt là
13 + 16 = 29 (xe)
Số xe ô tô còn lại trong bến là
55 - 29 = 26 (xe)
Đáp số: 26 xe ô tô.
Cách 2: Sau lượt đầu, số xe ô tô còn lại trong bến là:
55 - 13 = 42 (xe)
Sau lượt hai, số ô tô còn lại trong bến là:
42 - 16 = 26 (xe)
Đáp số: 26 xe ô tô.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 275 rồi trừ đi 426 thì được kết quả là 215
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 2. Tính bằng cách hợp lý:
a) 13 + 28 + 35 + 12 + 47+ 65 b) 486 - 98 + 12
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
c) 125 - (25 + 27) d) 250 - 45 - 55
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 3. Một hình tam giác có chu vi là 84 cm .Biết độ dài cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai lần lượt là 22 cm và 3dm. Tính độ dài cạnh còn lại.
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
LUYỆN TẬP 1
Phần 1. Viết đáp số hoặc câu trả lời ngắn gọn vào ô trống:
STT |
Câu hỏi |
Câu trả lời, đáp số |
1. |
Số bị trừ là 647. Hiệu số là 173. Số trừ là bao nhiêu? |
……………………………….... ………………………………… |
2. |
a) Tính: 4 x 6 + 483 = ? b) Tính: 945 – 45 : 5 = ? |
……………………………….... ………………………………… |
3. |
Tìm x: |
……………………………….... ………………………………… |
4. |
Ông 72 tuổi. Bố 35 tuổi. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu tuổi? |
……………………………….... ………………………………… |
5. |
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 giờ 59 phút = …..phút b) 8 giờ 55 phút hay….giờ…phút |
a)………………………………… b)………………………………... |
6. |
Khi đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào? |
……………………………….... ………………………………… |
7. |
Tổ 1, tổ 2, tổ 3 của lớp 3A, mỗi tổ có 10 bạn. Riêng tổ 4 chỉ có 9 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu bạn? |
……………………………….... ………………………………… |
8. |
Nam có nhiều hơn Hải 10 viên bi. Hỏi Nam phải cho Hải bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau? |
……………………………….... ………………………………… |
Phần 2. Giải các bài toán:
Bài 1: Tính:
27m : 3 + 207 m 600kg : 2 – 63 kg
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Tìm a:
a) 592 – a = 27 : 3 b) a : 3 + 39 = 48
………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 3: Một quyển sách dày 356 trang, An đọc được 127 trang. Hỏi quyển sách còn bao nhiêu trang An chưa đọc?
……………………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 4* : Cho dãy số : 1, 3, 5,…, 25.
a) Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số hạng?
b) Tính tổng của dãy số trên.
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Xem thêm các bài Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao hay, chi tiết khác:
Chuyên đề Gấp một số lên nhiều lần
Chuyên đề Giải toán có lời văn
Chuyên đề Luyện tập bảng nhân, chia 6, 7
Chuyên đề Phép chia hết, phép chia có dư
Chuyên đề Phép cộng, phép trừ (tính hợp lí, giải toán có lời văn)
Chuyên đề So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
Chuyên đề So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
Chuyên đề Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
Chuyên đề Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
Chuyên đề Tính giá trị biểu thức
Chuyên đề bồi dưỡng hsg Toán lớp 3
Chuyên đề Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Chuyên đề Chu vi hình chữ nhật
Chuyên đề Diện tích hình chữ nhật
Chuyên đề Diện tích hình vuông
Chuyên đề Ôn tập đại lượng, hình học
Chuyên đề Ôn tập phép cộng và phép trừ
Chuyên đề Ôn tập phép nhân và phép chia
Chuyên đề Ôn tập số - cấu tạo số - dãy số