Chuyên đề Phép chia hết, phép chia có dư Toán lớp 3 (2024) đầy đủ, chi tiết

628

Chuyên đề Phép chia hết, phép chia có dư Toán lớp 3 gồm lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao có lời giải chi tiết giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (sách mới) bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 50k cho 1 bài Chuyên đề lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Chuyên đề Phép chia hết, phép chia có dư Toán lớp 3

I.  KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ:

Trong phép chia có dư:

- Số bị chia = số chia x thương + số dư

- Số chia = (Số bị chia - số dư): thương

- Số dư lớn nhất trong phép chia là số nhỏ hơn số chia 1 đơn vị

- Số dư nhỏ nhất trong phép chia là 1

Lưu ý: Số dư luôn nhỏ hơn số chia

II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN:

Dạng 1: Thực hiện phép chia hết, phép chia có dư

Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết

Ví dụ 1: Tìm số tự nhiên x biết:

a) 38 : x = 5 (dư 3)                                                                                           b) x : 7 =5 (dư 6)

Bài làm:

a) 38 : x = 5 (dư 3)                                                                                           b) x : 7 = 5 (dư 6)

           x = (38 - 3) : 5                                                                                           x = (5 x 7) + 6

           x = 35 : 5                                                                                                   x = 35 + 6

           x = 7                                                                                                          x = 41

Ví dụ 2: Trong một phép chia có dư, số dư lớn nhất: có thể là 3, thương bằng 6. Tìm số chia và số bị chia của phép chia đó.

Bài làm:

Số chia lớn nhất có thể sẽ nhỏ hơn số chia 1 đơn vị

Vậy số chia là: 3 + 1 = 4

Số bị chia là: 6 x 4 + 3 = 27

Dạng 3: Giải bài toán có lời văn:

Ví dụ 3: Một tiểu đội gồm 35 người muốn qua sông, nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 5 người kể cả người lái thuyền. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết tiểu đội đó?

Bài làm:

Mỗi thuyền chỉ chở được số khách là:

  5 - 1 = 4 (người)

Ta có: 35 : 4 = 8 (dư 3)

3 người khách chưa có chỗ ngồi nên cần thêm 1 chuyến nữa.

Cần ít nhất số thuyền là: 8 + 1 = 9 (thuyền)

Đáp số: 9 thuyền

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x : 7 = 3 (dư 5)           b) 39 : x = 6 (dư 3)

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

b)  x : 6 = 9 (dư 1)          d) 47 : x = 5 (dư 2)

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Có 68kg gạo chia vào các túi, mỗi túi đựng được 5kg. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu túi để đựng hết số gạo đó?

….……………………………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Trong một phép chia có dư, số dư lớn nhất có thể là 6, thương bằng 7. Tìm số chia và số bị chia của phép chia đó.

….……………………………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………………………

IV. LUYỆN TẬP

Bài 1. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) ô trống.

a) 23 chia cho được thương làvà số dư là 3

b) 15 chia cho được thương là 7 và số dư là 1

c) 36 chia cho được thương là 6  

d) 34 chia cho được thương làvà số dư là  2

Bài 2.  Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong một phép chia có dư:

a) Với số chia là 4 thì các số dư có thể là:…………………………………………………………………..

b) Với số chia là 5 thì số dư lớn nhất là:…………………………………………………………………….

c) Với số chia là n (n khác 0) thì số dư lớn nhất là:…………………………………………………………

d) Nếu số dư lớn nhất là 6 thì số chia là:……………………………………………………………………

e) Số dư lớn nhất là m thì số chia là:………………………………………………………………………..

Bài 3. Tìm số tự nhiên , biết:

a) x : 6 = 3 (dư 2)

b) 48 : x = 5 (dư 3)

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 4. Trong một phép chia có dư, số dư lớn nhất có thể là 3, thương bằng 1. Tìm số chia và số bị chia của phép chia đó.

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

Bài 5. Trong phép chia có dư, số chia bằng 7, thương bằng  11 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia của phép chia đó.

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

Bài 6. Trong một phép chia có dư, lấy số bị chia trừ đi tích của số chia và số thương ta được 5 đơn vị. Tìm số dư trong phép chia đó.

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

Bài 7. Để lắp ráp một chiếc ô tô thì cần 4 bánh xe. Một xưởng lắp ráp ô tô có 37 bánh xe thì lắp được bao nhiêu chiếc ô tô và còn thừa bao nhiêu bánh?

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

Bài 8.  Cửa hàng có 35 vải hoa, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi cửa hàng có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải?

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

Bài 9.  Có một số lít dầu, nếu đem chia vào mỗi thùng 6 lít thì được 6 thùng và dư 5 lít. Hỏi nếu chia vào mỗi thùng 5 lít thì được mấy thùng và dư bao nhiêu lít?

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

Bài 10. Người ta điều xe taxi để chở 30 du khách, mỗi xe taxi chở được 4 người (không kể người lái xe). Hỏi phải điều ít nhất bao nhiêu taxi để chở hết số khách đó?

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………

Đánh giá

0

0 đánh giá