Chuyên đề Luyện tập bảng nhân, chia 6, 7 Toán lớp 3 gồm lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao có lời giải chi tiết giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (sách mới) bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 50k cho 1 bài Chuyên đề lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Luyện tập bảng nhân, chia 6, 7 Toán lớp 3
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
6 x 0 =... 6 x 1 =... 6 x 2 =...
|
6 x 3 =... 6 x 4 =... 6 x 5 =... 6 x 6 = ...
|
6 x 7 =... 6 x 8 =...
7 x 7 =...
|
7 x 8 =... 7 x 9 =... 7 x 10 =...
|
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống :
7 : 7 =... 14 : 7 =... ... : = 35
|
... : 7 = 4 35 : ... = 5 42 : 7 =...
|
... : 7 = 7 56 : 7 =... 63 : 7 =...
|
70 : 7 =...
|
Bài 3. Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu).
Mẫu: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5
a) 7 + 7 + 7 + 7 b) 7 +7 +7 + ... + 7 (có n số hạng 7)
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 6 x ... = 36 b) 6 x 8 = ... x 6 c) 6 x 9 = 6 x 8 + ...
d) ... x 5 =35 e) 6 x 7 = 7 x ... f) 7 x 4 = 6 x ... + 7
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) của 35 m =....dm của 24 m =....dm
b) của 14 dm =....cm của 1 dm 2 cm = .... cm
Bài 6. Tính:
a) 7 x 8 + 42 b) 24 + 6 x 9 c) 7 x 9 -42
Bài 7. Tính:
a) 36 : 6 +32 b) 86 - 42 : 7 c) 35 : 7 x 6
Bài 8. Tìm , biết:
a) y x 6 + y = 77 b) y : 7 = 25 - 19
Bài 9. Viết tiếp ba số thích hợp vào chỗ chấm để được dãy số có quy luật:
a) 12; 18; 24; ...; ...; ...
b) 7; 14; 21; ...; ...; ...
c) 70; 63; 56; ...; ...; ...
Bài 10. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì được kết quả bằng tích của 12 và 4.
Bài 11. Cho phép tính 48 : 7 = ...
Tính tổng của số bị chia, số chia và thương trong phép tính trên.
Bài 12. Có 38 hộp phấn. Người ta xếp vào các thùng, mỗi thùng có 7 hộp. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số phấn nói trên?
…………………………………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………………….…………………………………………………
……………………………………………….……………………………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………….
Bài 13. Đoạn thẳng AB dài 20cm và bằng đoạn CD. Tính độ dài đoạn CD
…………………………………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………………….…………………………………………………
……………………………………………….……………………………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………….
Bài 14. Mỗi hộp bút chì có 12 cái. Bạn Hải có 7 hộp nguyên và một hộp chỉ còn 5 cái. Hỏi bạn Hải có bao nhiêu cái bút chì?
…………………………………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………………….…………………………………………………
……………………………………………….……………………………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………….
Bài 15. Một gói muối nặng 10g, một gói hồ tiêu nặng 8g. Hỏi nếu có 5 gói hồ tiêu như thế thì sẽ nặng bằng mấy gói muối?
…………………………………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………………….…………………………………………………
……………………………………………….……………………………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………….
Bài 16. Một đội đồng ca có 7 bạn nam. Số bạn nữ trong đội đó gấp 7 lần số bạn nam. Hỏi:
a) Đội đồng ca có bao nhiêu bạn nữ?
b) Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………………….…………………………………………………
……………………………………………….……………………………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………….
Bài 17. Một số chia cho 7 thì được thương là 9 và dư 5. Hỏi số đó chia cho 6 thì được thương và số dư bằng bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………………….…………………………………………………
……………………………………………….……………………………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………….
Bài 18. Điền các số X, Y thích hợp vào hình dưới đây (Chưa có hình vẽ)
…………………………………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………………….…………………………………………………
……………………………………………….……………………………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………….
Xem thêm các bài Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao hay, chi tiết khác:
Chuyên đề Gấp một số lên nhiều lần
Chuyên đề Giải toán có lời văn
Chuyên đề Luyện tập bảng nhân, chia 6, 7
Chuyên đề Phép chia hết, phép chia có dư
Chuyên đề Phép cộng, phép trừ (tính hợp lí, giải toán có lời văn)
Chuyên đề So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
Chuyên đề So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
Chuyên đề Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
Chuyên đề Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
Chuyên đề Tính giá trị biểu thức
Chuyên đề bồi dưỡng hsg Toán lớp 3
Chuyên đề Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Chuyên đề Chu vi hình chữ nhật
Chuyên đề Diện tích hình chữ nhật
Chuyên đề Diện tích hình vuông
Chuyên đề Ôn tập đại lượng, hình học
Chuyên đề Ôn tập phép cộng và phép trừ
Chuyên đề Ôn tập phép nhân và phép chia
Chuyên đề Ôn tập số - cấu tạo số - dãy số