Chuyên đề Ôn tập phép cộng và phép trừ Toán lớp 3 gồm lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao có lời giải chi tiết giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (sách mới) bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 50k cho 1 bài Chuyên đề lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Ôn tập phép cộng và phép trừ Toán lớp 3
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tính chất phép cộng:
a + b = b + a
a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c)
2. Tính chất phép trừ:
a - (b + c) = a - b - c = a - c - b
a - (b - c) = a - b + c = a + c - b
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, tìm thành phần của phép cộng hoặc phép trừ
Dạng 2: Vận dụng để giái toán có lời văn.
Dạng 3: Vận dụng tính chất của phép cộng hoặc phép trừ để tính thuận tiện.
Ví dụ 1: Tính bằng cách thuận tiện
a) 3286 + 1581 + 109 + 1024 = (3286 + 1024) + (1581 + 109) = 4310 + 1690 = 6000 |
b) 2020 - (2020 - 1996) = 2020 - 2020 + 1996 = 1996 |
Dạng 4: Vận dụng mối quan hệ tăng (giảm) giữa các thành phần của phép cộng.
Ví dụ 2: Tổng của hai số là 1024. Nếu số hạng thứ nhất tăng 125 đơn vị và số hạng thứ hai giảm đi 146 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
Bài làm:
Tổng mới là:
1024 + 125 - 146 = 1003
Đáp số: 1003
Ví dụ 3: Hai số có hiệu là 4201. Nếu giữ nguyên số trừ và bớt ở số bị trừ đi 495 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Bài làm:
Hiệu mới là:
4201 - 495 = 3706
Đáp số: 3706
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tìm , biết:
a) x - 23462 = 27192 |
b) 56874 - x = 13424 + 22382 |
c) 15273 - x - 5647 = 3248 |
d) x - 2283 + 5432 = 11234 |
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 4973 + 1031 + 207 + 269 |
b) 6967 - 3200 - 967 |
c) 4988 - (2030 - 1012) |
d) 2981 - (981 + 900) |
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
Bài 3. Một trường tiểu học có 300 học sinh nam và 367 học sinh nữ. Mỗi học sinh được thưởng 5 quyển vở. Hỏi số vở học sinh nữ nhận được hơn số vở học sinh nam nhận được là bao nhiêu quyển.
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
Bài 4. Hiệu hai số bằng 975. Nếu giảm số bị trừ đi 121 đơn vị và tăng số trừ 302 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
LUYỆN TẬP
Bài 1. Tính nhẩm:
20000 + 30000 + 40000 =
|
50000 - 30000 + 10000 =
|
60000 + 20000 - 10000 =
|
20000 + 20000 + 50000 =
|
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
21238 + 45461 + 493
|
12934 + 15516 + 298
|
86234 - 2163 - 2314
|
73432 - 1134 - 3341
|
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
Bài 3. Điền dấu (<;>;=) thích hợp vào chỗ trống:
50000 + 4745 ..... 54745 |
3647 + 4885 ..... 73774 - 65457 |
24563 + 56372 ..... 80929 |
49599 - 24885 ..... 12899 + 5994 |
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………………
……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… |
……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… |
……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… |
……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… |
Xem thêm các bài Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao hay, chi tiết khác:
Chuyên đề Gấp một số lên nhiều lần
Chuyên đề Giải toán có lời văn
Chuyên đề Luyện tập bảng nhân, chia 6, 7
Chuyên đề Phép chia hết, phép chia có dư
Chuyên đề Phép cộng, phép trừ (tính hợp lí, giải toán có lời văn)
Chuyên đề So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
Chuyên đề So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
Chuyên đề Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
Chuyên đề Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
Chuyên đề Tính giá trị biểu thức
Chuyên đề bồi dưỡng hsg Toán lớp 3
Chuyên đề Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Chuyên đề Chu vi hình chữ nhật
Chuyên đề Diện tích hình chữ nhật
Chuyên đề Diện tích hình vuông
Chuyên đề Ôn tập đại lượng, hình học
Chuyên đề Ôn tập phép cộng và phép trừ
Chuyên đề Ôn tập phép nhân và phép chia
Chuyên đề Ôn tập số - cấu tạo số - dãy số