Chuyên đề Số và cấu tạo số Toán lớp 3 (2024) đầy đủ, chi tiết

253

Chuyên đề Số và cấu tạo số Toán lớp 3 gồm lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao có lời giải chi tiết giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao (sách mới) bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 50k cho 1 bài Chuyên đề lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Chuyên đề Số và cấu tạo số Toán lớp 3

I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ

1. Số và chữ số

Có 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 để viết các số tự nhiên; chữ số ở hàng lớn nhất của một số tự nhiên phải

khác 0.

2.  So sánh số tự nhiên

3.  Số chẵn, số lẻ

- Số chẵn là số có chữ số hàng đơn vị là 0; 2; 4; 6; 8

- Số lẻ là số có chữ số hàng đơn vị là 1; 3; 5; 7; 9

4.  Kí hiệu số và phân tích cấu tạo số

- Số có hai chữ số: ab  (a khác 0;a,b <10)

- Số có ba chữ số: abc  (a khác 0;a,bc <10)

- Phân tích cấu tạo số:

ab=a0 + b =a × 10 + b

abc = a00 + b0 + c = a × 100 + b × 10 + c

MỘT SỐ DẠNG TOÁN

Dạng 1:   Viết số tự nhiên theo điều kiện cho trước

Ví dụ 1:   Viết các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 12.

Bài làm:

Ta có: 12 = 9 + 3 = 8 + 4 = 7 + 5 = 6 + 6

Các số cần tìm là: 93; 84; 75; 66; 57; 48; 39.

Ví dụ 2: Viết các số tự nhiên có hai chữ số biết tổng các chữ số của số đó bằng 10 và hiệu các chữ số của nó

bằng 6.

Bài làm:

Ta có: 10 = 9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 5 + 5

Trong các cặp số có tổng bằng 10 chỉ có 8 - 2 = 6

Các số cần tìm là: 82; 28

Dạng 2: Lập số

Ví dụ 3: Cho ba chữ số 1; 2; 3, hãy viết tất cả các chữ số:

a) Có ba chữ số                           b) Có ba chữ số khác nhau

Bài làm:

a)Từ các chữ số 1; 2; 3 ta viết được các số có ba chữ số là

Chữ số có hàng trăm là 1: 111; 112; 113; 121; 122; 123; 131; 132; 133

Chữ số có hàng trăm là 2: 211; 212; 213; 221; 222; 223; 231; 232; 233

Chú số có hàng trăm là 3: 311; 312; 313; 321; 322; 323; 331; 332; 333

b) Từ các chữ số 1; 2; 3 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau là

Ta có sơ đồ trình bày:

Chuyên đề Số và cấu tạo số Toán lớp 3 (2024) đầy đủ, chi tiết (ảnh 1)   

Viết được các số có ba chữ số khác nhau là: 123; 132; 213; 231; 312; 321.

Ví dụ 4: Cho ba chữ số 4; 5; 6, viết được tất cả bao nhiêu số:

a) Có ba chữ số    

b) Có ba chữ số khác nhau

Bài làm: 

a) Cách 1: Liệt kê

Cách 2: Gọi số cần tìm là abc (a khác 0; a,b,c < 10)

a có 3 cách chọn

b có 3 cách chọn

c có 3 cách chọn

Vậy viết được tất cả: 3 x 3 x 3 = 27 (số)

b) Cách 1: Liệt kê

Cách 2: Gọi số cần tìm là abc  (a khác 0;a,b,c <10)

a có 3 cách chọn

b có 2 cách chọn

c có 1 cách chọn               

Vậy viết được tất cả: 3 x 2 x 1 = 6 (số)

Dạng 3:   So sánh dựa vào phân tích cấu tạo số

Ví dụ 5:   Điền dấu (>;<.=) thích hợp vào ô trống

a) 3x100 + 9x10 + 8  Chuyên đề Số và cấu tạo số Toán lớp 3 (2024) đầy đủ, chi tiết (ảnh 3)  397

b) a43 + 4b6 + 25c   Chuyên đề Số và cấu tạo số Toán lớp 3 (2024) đầy đủ, chi tiết (ảnh 4)  abc + 700

Ta có: a43 + 4b6 + 25c = a00 + 43 +406 + b0 +250 + c= a00 + b0 + c +699= abc + 699Vy  a43 + 4b6 + 25c < abc + 700

BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1. Viết các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 14.

…………………………………………………………………………………………………….………………………

………………………………………………………………………….…………………………………………………

……………………………………………….……………………………………………………………………………

…………………….…………………………………………………………………………………………………….

Bài 2. Viết các số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 15.

…………………………………………………………………………………………………….………………………

………………………………………………………………………….…………………………………………………

……………………………………………….……………………………………………………………………………

…………………….…………………………………………………………………………………………………….

Bài 3. Cho ba chữ số 3 ; 5 ; 7, viết được tất cả bao nhiêu số :

a) Có ba chữ số ?

b) Có ba chữ số khác nhau ?

…………………………………………………………………………………………………….………………………

………………………………………………………………………….…………………………………………………

……………………………………………….……………………………………………………………………………

…………………….…………………………………………………………………………………………………….

Đánh giá

0

0 đánh giá