Giải SBT Toán 11 trang 19 Tập 1 Chân trời sáng tạo

167

Với lời giải SBT Toán 11 trang 19 Tập 1 chi tiết trong Bài 3: Các công thức lượng giác sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài 3: Các công thức lượng giác

Bài 1 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1: Không dùng máy tính cầm tay. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) sin19π24cos37π24;

b) cos41π12cos13π12;

c) tanπ7+tan3π281+tan6π7tan3π28;

Lời giải:

a) sin19π24cos37π24 =12sin19π2437π24+sin19π24+37π24

=12sin3π4+sin7π3=12sin3π4+sinπ3

=1222+32=324.

b) cos41π12cos13π12=2sin41π12+13π122sin41π1213π122=2sin9π4sin7π6

=2sinπ4sinπ6=22212=22.

c) tanπ7+tan3π281+tan6π7tan3π28=tanπ7+tan3π281+tanππ7tan3π28=tanπ7+tan3π281tanπ7tan3π28

=tanπ7+3π28=tanπ4=1.

Bài 2 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1: Cho cosα=1161 và π2<α<0, tính giá trị của các biểu thức sau:

a) sinπ6α;

b) cotα+π4;

c) cos2α+π3;

d) tan3π42α

Lời giải:

a) Vì π2<α<0 nên sinα < 0.

Do đó, sinα=1cos2α=111612=6061.

Suy ra

sinπ6α=sinπ6cosαcosπ6sinα=121161326061=11+603122

b) Ta có tanα=sinαcosα=60611161=6011.

Do đó cotα+π4=1tanα+π4=1tanαtanπ4tanα+tanπ4=1601116011+1=7149.

c) Ta có: cos2α=2cos2α1=2116121=34793721

sin2α=2sinαcosα=260611161=13203721.

Suy ra: 

cos2α+π3=cos2αcosπ3sin2αsinπ3=34793721121320372132

=3479+132037442

d) Ta có tan2α=sin2αcos2α=1320372134793721=13203479.

Suy ra: tan3π42α=tan3π4tan2α1+tan3π4tan2α=1132034791+113203479=47992159.

Bài 3 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) sinxcos5x ‒ cosxsin5x;

b) sin3xcos2x+sinxcos6xsin4x;

c) cosxcos2x+cos3xsinxsin2x+sin3x;

d) 2sinx+ycosx+y+cosxytany.

Lời giải:

a) sinxcos5x ‒ cosxsin5x = sinxcosx(cos4x ‒ sin4x)

=12sin2xcos2xsin2xcos2x+sin2x

=12sin2xcos2x=14sin4x.

b) sin3xcos2x+sinxcos6xsin4x=12sinx+sin5x+12sin5x+sin7xsin4x

=sinx+sin5xsin5x+sin7x2sin4x=sinx+sin7x2sin4x

=2sin4xcos3x2sin4x=cos3x.

c) cosxcos2x+cos3xsinxsin2x+sin3x=cosx+cos3xcos2xsinx+sin3xsin2x

=2cos2xcosxcos2x2sin2xcosxsin2x

=cos2x2cosx1sin2x2cosx1=cos2xsin2x=cot2x.

d) 2sinx+ycosx+y+cosxytany =2sinxcosy+cosxsiny2cosxcosytany

=sinxcosx+sinycosytany=tanx+tanytany=tanx.

Bài 4 trang 19 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a) 4cosxcosπ3xcosπ3+x=cos3x;

b) sin2xcosx1+cosx1+cos2x=tanx2;

c) sinx(1 + 2cos2x + 2cos4x + 2cos6x) = sin7x;

d) sin23xsin2xcos23xcos2x=8cos2x.

Lời giải:

a) 4cosxcosπ3xcosπ3+x =2cosxcos2x+cos2π3

=2cosxcos2x+2cosxcos2π3

=cosx+cos3x+2cosx12

=cosx+cos3xcosx=cos3x.

b) sin2xcosx1+cosx1+cos2x=2sinxcosxcosx1+2cos2x211+2cos2x1

=2sinxcos2x4cos2x2cos2x

=sinx2cos2x2=2sinx2cosx22cos2x2=sinx2cosx2=tanx2.

c) sinx(1 + 2cos2x + 2cos4x + 2cos6x)

= sinx + 2sinxcos2x + 2sinxcos4x + 2sinxcos6x

= sinx + [sin(‒x) + sin3x] + [sin(‒3x) + sin5x] + [sin(‒5x) + sin7x]

= sinx + (‒sinx + sin3x) + (‒sin3x + sin5x) + (‒sin5x + sin7x)

= sin7x.

d)

 sin23xsin2xcos23xcos2x=sin23xcos2xcos23xsin2xsin2xcos2x=(sin3xcosx)2(cos3xsinx)2sin2xcos2x

=sin3xcosx+cos3xsinxsin3xcosxcos3xsinx14sin22x

=4sin4xsin2xsin22x=42sin2xcos2xsin2xsin22x

=8sin22xcos2xsin22x=8cos2x.

Đánh giá

0

0 đánh giá