Công thức oxit cao nhất của Mangan (Mn)

443

Với bài viết về Công thức oxit cao nhất của Mangan (Mn) bao gồm nội dung về công thức oxit cao nhất, kiến thức mở rộng và bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:

Công thức oxit cao nhất của Mangan (Mn)

I. Công thức oxit cao nhất của Mn

Công thức oxide cao nhất của manganese là: Mn2O7.

Giải thích:

Mn (Z = 25) có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d54s2.

⇒ Manganese thuộc nhóm VIIB trong bảng tuần hoàn, có hoá trị cao nhất với oxygen là VII.

Do đó, công thức oxide cao nhất của manganese là: Mn2O7.

II. Mở rộng kiến thức về Mn2O7

1. Tính chất vật lý

- Mn2O7 là chất lỏng dễ bay hơi, có màu đỏ đậm (nhiệt độ phòng), lục khi tiếp xúc với sulfuric acid.

2. Tính chất hóa học

- Mn2O7 mang tính chất hóa học của acidic oxide, có tính oxi hóa mạnh.

a. Tính chất của acidic oxide

+ Tác dụng với nước:

Mn2O7 + H2O → 2HMnO4 (permanganic acid)

+ Tác dụng với dung dịch base:

2NaOH + Mn2O7 → 2NaMnO4 + H2O

b. Tính oxi hóa mạnh

+ Mn2Ovới hydrogen peroxide với sự có mặt của sulfuric acid, giải phóng oxygen và ozone:

2Mn2O7 + 2H2O2 + 4H2SO4 → 4MnSO4 + 6H2O + 2O3 + 3O2

3. Điều chế

- Cho H2SO4 đặc nguội tác dụng với KMnO4.

2KMnO4 + 2H2SO4 → Mn2O7 + H2O + 2KHSO4

III. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1: Dãy gồm các chất đều là amphoteric oxide?

A. Mn2O7, NO.                                               

B. Al2O3, ZnO.               

C. Al2O3, CO.                

D. ZnO, Fe2O3.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Câu 2: Dãy gồm các chất đều là neutral oxide?

A. Mn2O7, NO.                                               

B. Al2O3, CaO.               

C. Al2O3, ZnO.                                               

D. CO, NO.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Câu 3: Dãy gồm các chất đều là acidic oxide?

A. Al2O3, NO, SiO2.

B. Mn2O7, NO, N2O5.

C. P2O5, N2O5, Mn2O7.

D. SiO2, CO, P2O5.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Xem thêm Công thức oxit cao nhất hay, chi tiết khác:

Công thức oxit (oxide) cao nhất của phân nhóm VA

Công thức oxit cao nhất của nhôm (Al)

Công thức oxit cao nhất của Arsenic (As)

Công thức oxit cao nhất của Bari (Ba)

Công thức oxit cao nhất của Beri (Be)

Công thức oxit cao nhất của Brom (Br)

Công thức oxit cao nhất của Canxi (Ca)

Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IIIA

Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IVA

Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIA

Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA

Công thức oxit cao nhất của Cacbon (C)

Công thức oxit cao nhất của Clo (Cl)

Công thức oxit cao nhất của Crom (Cr)

Công thức oxit cao nhất của Flo (F)

Công thức oxit cao nhất của Kali (K)

Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm (các nguyên tố nhóm IA)

Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm thổ (các nguyên tố nhóm IIA)

Công thức oxit cao nhất của Liti (Li)

Công thức oxit cao nhất của Lưu huỳnh (S)

Công thức oxit cao nhất của Mangan (Mn)

Công thức oxit cao nhất của Magie (Mg)

Công thức oxit cao nhất của Natri (Na)

Công thức oxit cao nhất của Nito (N)

Công thức oxit cao nhất của Photpho (P)

Công thức oxit cao nhất của Sắt (Fe)

Công thức oxit cao nhất của Silic (Si)

Đánh giá

0

0 đánh giá