Với bài viết về Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA bao gồm nội dung về công thức oxit cao nhất, kiến thức mở rộng và bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA
I. Công thức oxit cao nhất của nhóm VIIA
Công thức oxide cao nhất của nhóm VIIA là: R2O7 (với R là nguyên tố nhóm VIIA; R khác fluorine, F).
Giải thích:
- Công thức oxide cao nhất của R có dạng:
+ R2On (với n thuộc nhóm A lẻ).
+ ROn/2 (với n thuộc nhóm A chẵn).
Do đó, công thức oxide cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA là: R2O7.
II. Mở rộng kiến thức
- Fluorine tạo với oxygen các hợp chất có dạng OnF2 (với n = 1, 2, 3, 4) nhưng không phải là oxide.
- Phân tử Cl2O7 có cấu tạo gồm 2 hình tứ diện có chung đỉnh. Tâm tứ diện là hai nguyên tử Cl, nguyên tử O là đỉnh chung của 2 tứ diện đó:
+ Ở điều kiện thường Cl2O7 là chất lỏng, không có màu, dạng dầu, hoá rắn ở -90oC và sôi ở 83oC. Bền nhất trong tất cả các oxide của chlorine nhưng không thật bền, đun nóng đến 120oC sẽ phân huỷ và gây nổ.
+ Cl2O7 là chất có tính oxi hoá nhưng tính oxi hoá kém nhất trong số các oxide của chlorine.
- Các oxide của bromine đều khó điều chế do rất không bền.
- Iodine tạo ra các oxide với oxygen như I2O4; I4O9; I2O5 nhưng quan trọng nhất là I2O5.
III. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: R là nguyên tố nhóm VIIA. Trong oxide cao nhất tương ứng O chiếm 61,20% về khối lượng. Oxide cao nhất của R là
A. Al2O3.
B. N2O5.
C. Br2O7.
D. Cl2O7.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Vì R thuộc nhóm VIIA ⇒ công thức oxide cao nhất của R là R2O7
⇒ R = 35,5 ⇒ R là Cl.
Câu 2: R là nguyên tố nhóm VIIA. Trong công thức oxide cao nhất tương ứng R chiếm 58,82% về khối lượng. Oxide cao nhất của R là
A. F2O7.
B. N2O3.
C. Cl2O7.
D. Br2O7.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Vì R thuộc nhóm VIIA ⇒ công thức oxide cao nhất của R là R2O7.
⇒ R = 80 ⇒ R là Br.
Câu 3: X là nguyên tố nhóm VIIA. Công thức oxide cao nhất của X là
A. XO3.
B. X2O5.
C. XO2.
D. X2O7.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
X thuộc nhóm VIIA nên công thức oxide cao nhất sẽ là X2O7.
Xem thêm Công thức oxit cao nhất hay, chi tiết khác:
Công thức oxit (oxide) cao nhất của phân nhóm VA
Công thức oxit cao nhất của nhôm (Al)
Công thức oxit cao nhất của Arsenic (As)
Công thức oxit cao nhất của Bari (Ba)
Công thức oxit cao nhất của Beri (Be)
Công thức oxit cao nhất của Brom (Br)
Công thức oxit cao nhất của Canxi (Ca)
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IIIA
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IVA
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIA
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA
Công thức oxit cao nhất của Cacbon (C)
Công thức oxit cao nhất của Clo (Cl)
Công thức oxit cao nhất của Crom (Cr)
Công thức oxit cao nhất của Flo (F)
Công thức oxit cao nhất của Kali (K)
Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm (các nguyên tố nhóm IA)
Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm thổ (các nguyên tố nhóm IIA)
Công thức oxit cao nhất của Liti (Li)
Công thức oxit cao nhất của Lưu huỳnh (S)
Công thức oxit cao nhất của Mangan (Mn)
Công thức oxit cao nhất của Magie (Mg)
Công thức oxit cao nhất của Natri (Na)
Công thức oxit cao nhất của Nito (N)
Công thức oxit cao nhất của Photpho (P)
Công thức oxit cao nhất của Sắt (Fe)
Công thức oxit cao nhất của Silic (Si)