Công thức oxit cao nhất của Lưu huỳnh (S)

2.2 K

Với bài viết về Công thức oxit cao nhất của Lưu huỳnh (S) bao gồm nội dung về công thức oxit cao nhất, kiến thức mở rộng và bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:

Công thức oxit cao nhất của Lưu huỳnh (S)

I. Công thức oxit cao nhất của S

Công thức oxide cao nhất của sulfur là: SO3.

Giải thích:

S (Z = 16) có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4.

⇒ Sulfur thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn, có hoá trị cao nhất với oxygen là VI.

Do đó, công thức oxide cao nhất của sulfur là: SO3.

II. Mở rộng kiến thức về SO3

1. Tính chất vật lý

- Ở điều kiện thường, SO3 là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước và H2SO4.

2. Tính chất hóa học

- SO3 mang tính chất hóa học của acidic oxide.

a. Tính chất của acidic oxide

+ Tác dụng với nước: SO3 tan vô hạn trong H2SO4 tạo oleum H2SO4.nSO3.

SO3 + H2O → H2SO4

+ Tác dụng với dung dịch base:

2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O

NaOH + SO3 → NaHSO3

+ Tác dụng với basic oxide:

BaO + SO3 → BaSO4

3. Điều chế

- Oxi hóa SO2 ở nhiệt độ cao (450 – 5000C; xúc tác V2O5)

SO2 + O2 ⇌ SO3 

4. Ứng dụng

- Là sản phẩm trung gian để sản xuất H2SO4 có tầm quan trọng bậc nhất trong công nghiệp.

III. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1: Oxide SO3 có thể tác dụng với basic oxide là

A. CO.

B. NO.

C. SiO2.

D. CaO.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Trong 4 đáp án, chỉ có CaO là basic oxide.

CaO + SO3 → CaSO4.

Câu 2: Sulfur trioxide (SO3) tác dụng được với

A. nước, sản phẩm là base.

B. acid, sản phẩm là base.

C. nước, sản phẩm là acid.

D. base, sản phẩm là acid.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

SO3 + H2O → H2SO4

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A Ở nhiệt độ thường, H2S là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc.

B. Ở nhiệt độ thường, SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước.     

C.Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước.   

D. SO3 tan vô hạn trong H2SO4 tạo oleum H2SO4.nSO3.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất lỏng.

Xem thêm Công thức oxit cao nhất hay, chi tiết khác:

Công thức oxit (oxide) cao nhất của phân nhóm VA

Công thức oxit cao nhất của nhôm (Al)

Công thức oxit cao nhất của Arsenic (As)

Công thức oxit cao nhất của Bari (Ba)

Công thức oxit cao nhất của Beri (Be)

Công thức oxit cao nhất của Brom (Br)

Công thức oxit cao nhất của Canxi (Ca)

Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IIIA

Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IVA

Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIA

Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA

Công thức oxit cao nhất của Cacbon (C)

Công thức oxit cao nhất của Clo (Cl)

Công thức oxit cao nhất của Crom (Cr)

Công thức oxit cao nhất của Flo (F)

Công thức oxit cao nhất của Kali (K)

Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm (các nguyên tố nhóm IA)

Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm thổ (các nguyên tố nhóm IIA)

Công thức oxit cao nhất của Liti (Li)

Công thức oxit cao nhất của Lưu huỳnh (S)

Công thức oxit cao nhất của Mangan (Mn)

Công thức oxit cao nhất của Magie (Mg)

Công thức oxit cao nhất của Natri (Na)

Công thức oxit cao nhất của Nito (N)

Công thức oxit cao nhất của Photpho (P)

Công thức oxit cao nhất của Sắt (Fe)

Công thức oxit cao nhất của Silic (Si)

Đánh giá

0

0 đánh giá