Với bài viết về Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IIIA bao gồm nội dung về công thức oxit cao nhất, kiến thức mở rộng và bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IIIA
I. Công thức oxit cao nhất của nhóm IIIA
Công thức oxide cao nhất của nhóm IIIA là: R2O3 (với R là nguyên tố nhóm IIIA).
Giải thích:
- Công thức oxide cao nhất của R có dạng:
+ R2On (với n thuộc nhóm A lẻ)
+ ROn/2 (với n thuộc nhóm A chẵn)
Do đó, công thức oxide cao nhất của các nguyên tố nhóm IIIA là: R2O3.
II. Mở rộng kiến thức
Trong các oxide cao nhất của các nguyên tố nhóm IIIA thì:
+ B2O3 là acidic oxide.
+ Al2O3 là oxide lưỡng tính.
+ Các oxide: Ga2O3; In2O3; Tl2O3 đều là những basic oxide có màu khác nhau như: Ga2O3 – màu trắng; In2O3 – màu vàng; Tl2O3 – màu hung.
III. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: R là nguyên tố nhóm IIIA. Trong oxide cao nhất tương ứng O chiếm 47,06% về khối lượng. Oxide cao nhất của R là
A. Al2O3.
B. N2O3.
C. P2O5.
D. B2O3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Vì R thuộc nhóm IIIA⇒ công thức oxide cao nhất của R là R2O3
⇒ R = 27 ⇒ R là Al.
Câu 2: R là nguyên tố nhóm IIIA. Trong công thức oxide cao nhất tương ứng R chiếm 31,43% về khối lượng. Công thức oxide cao nhất của R là
A. Al2O3.
B. N2O3.
C. P2O5.
D. B2O3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Vì R thuộc nhóm IIIA⇒ công thức oxide cao nhất của R là R2O3
⇒ R = 11 ⇒ R là B.
Câu 3: X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide cao nhất của X là
A. XO3.
B. X2O5.
C. XO2.
D. X2O3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
X thuộc nhóm IIIA nên công thức oxide cao nhất sẽ là X2O3.
Xem thêm Công thức oxit cao nhất hay, chi tiết khác:
Công thức oxit (oxide) cao nhất của phân nhóm VA
Công thức oxit cao nhất của nhôm (Al)
Công thức oxit cao nhất của Arsenic (As)
Công thức oxit cao nhất của Bari (Ba)
Công thức oxit cao nhất của Beri (Be)
Công thức oxit cao nhất của Brom (Br)
Công thức oxit cao nhất của Canxi (Ca)
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IIIA
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IVA
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIA
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA
Công thức oxit cao nhất của Cacbon (C)
Công thức oxit cao nhất của Clo (Cl)
Công thức oxit cao nhất của Crom (Cr)
Công thức oxit cao nhất của Flo (F)
Công thức oxit cao nhất của Kali (K)
Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm (các nguyên tố nhóm IA)
Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm thổ (các nguyên tố nhóm IIA)
Công thức oxit cao nhất của Liti (Li)
Công thức oxit cao nhất của Lưu huỳnh (S)
Công thức oxit cao nhất của Mangan (Mn)
Công thức oxit cao nhất của Magie (Mg)
Công thức oxit cao nhất của Natri (Na)
Công thức oxit cao nhất của Nito (N)
Công thức oxit cao nhất của Photpho (P)
Công thức oxit cao nhất của Sắt (Fe)
Công thức oxit cao nhất của Silic (Si)