Với bài viết về Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIA bao gồm nội dung về công thức oxit cao nhất, kiến thức mở rộng và bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIA
I. Công thức oxit cao nhất của nhóm VIA
Công thức oxide cao nhất của nhóm VIA là: RO3 (với R là nguyên tố nhóm VIA).
Giải thích:
- Công thức oxide cao nhất của R có dạng:
+ R2On (với n thuộc nhóm A lẻ).
+ ROn/2 (với n thuộc nhóm A chẵn).
Do đó, công thức oxide cao nhất của các nguyên tố nhóm VIA là: RO3.
II. Mở rộng kiến thức
Trong các oxide cao nhất của các nguyên tố nhóm VIA, oxide thường gặp nhất là SO3.
1. Tính chất của SO2 (sulfur trioxide)
- Ở điều kiện thường, SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong acid H2SO4, tnc=17oC, tsôi = 45oC.
- Sulfur trioxide là mộtacidic oxide:
+ Tác dụng với H2O tạo sulfuric acid: SO3 + H2O → H2SO4
+ Tác dụng với base, basic oxidetạo muối sulfate:
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
SO3 + Na2O → Na2SO4
2. Ứng dụng và sản xuất
- Trong thực tiễn, SO3 có ít ứng dụng nhưng nó là sản phẩm trung gian để sản xuất acid H2SO4.
- Trong công nghiệp, người ta sản xuất SO3 bằng cách oxi hóa SO2 ở nhiệt độ cao 450o – 500oC, xúc tác V2O5
2SO2 + O2 2SO3
III. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: R là nguyên tố nhóm VIA. Trong công thức oxide cao nhất tương ứng R chiếm 62,20% về khối lượng. Công thức oxide cao nhất của R là
A. SO3.
B. SeO3.
C. N2O3.
D. SiO2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Vì R thuộc nhóm VIA⇒ công thức oxide cao nhất của R là RO3.
⇒ R = 79 ⇒ R là Se.
Câu 2: R là nguyên tố nhóm VIA. Trong oxide cao nhất tương ứng O chiếm 60,00% về khối lượng. Công thức oxide cao nhất của R là
A. SO3.
B. NO2.
C. N2O3.
D. B2O3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Vì R thuộc nhóm VIA⇒ công thức oxide cao nhất của R là RO3
⇒ R = 32 ⇒ R là S.
Câu 3: X là nguyên tố nhóm VIA. Công thức oxide cao nhất của X là
A. XO3.
B. X2O5.
C. XO2.
D. X2O3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
X thuộc nhóm VIA nên công thức oxide cao nhất sẽ là XO3.
Xem thêm Công thức oxit cao nhất hay, chi tiết khác:
Công thức oxit (oxide) cao nhất của phân nhóm VA
Công thức oxit cao nhất của nhôm (Al)
Công thức oxit cao nhất của Arsenic (As)
Công thức oxit cao nhất của Bari (Ba)
Công thức oxit cao nhất của Beri (Be)
Công thức oxit cao nhất của Brom (Br)
Công thức oxit cao nhất của Canxi (Ca)
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IIIA
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IVA
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIA
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA
Công thức oxit cao nhất của Cacbon (C)
Công thức oxit cao nhất của Clo (Cl)
Công thức oxit cao nhất của Crom (Cr)
Công thức oxit cao nhất của Flo (F)
Công thức oxit cao nhất của Kali (K)
Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm (các nguyên tố nhóm IA)
Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm thổ (các nguyên tố nhóm IIA)
Công thức oxit cao nhất của Liti (Li)
Công thức oxit cao nhất của Lưu huỳnh (S)
Công thức oxit cao nhất của Mangan (Mn)
Công thức oxit cao nhất của Magie (Mg)
Công thức oxit cao nhất của Natri (Na)
Công thức oxit cao nhất của Nito (N)
Công thức oxit cao nhất của Photpho (P)
Công thức oxit cao nhất của Sắt (Fe)
Công thức oxit cao nhất của Silic (Si)