Với bài viết về Công thức oxit cao nhất của Brom (Br) bao gồm nội dung về công thức oxit cao nhất, kiến thức mở rộng và bài tập vận dụng. Mời các bạn đón xem:
Công thức oxit cao nhất của Brom (Br)
I. Công thức oxit cao nhất của Brom
Công thức oxide cao nhất của bromine là: Br2O7.
Giải thích:
Br (Z = 35) có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d104s24p5.
⇒ Bromine thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn, có hoá trị cao nhất với oxygen là VII.
Do đó, công thức oxide cao nhất của bromine là: Br2O7.
II. Mở rộng kiến thức về oxide của bromine
Các oxide của bromine đều rất khó điều chế do rất không bền. Hiện nay chỉ mới biết được một số như sau: Br2O, BrO2, Br2O6, Br3O8.
Trong đó:
+ Br2O: là chất lỏng màu đỏ nâu, chỉ bền dưới nhiệt độ -40oC, hoá rắn ở -17,5oC, bắt đầu phân huỷ ở -16oC thành nguyên tố.
+ BrO2: là chất rắn màu vàng tươi, chỉ bền dưới nhiệt độ -40oC, phân huỷ ở nhiệt độ 0oC thành nguyên tố:
2BrO2 → Br2 + 2O2
+ Br2O6 hay Br3O8: công thức loại oxide này chưa được xác định rõ, hoặc là Br2O6 hoặc là Br3O8. Là chất rắn dạng tinh thể, hình kim, không màu, rất không bền ở nhiệt độ thường, chỉ bền ở nhiệt độ thấp hơn -80oC.
III. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: Nguyên tố R có công thức oxide cao nhất là R2O7. R là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau
A. Bromine.
B. Sulfur.
C. Phosphorus.
D. Silicon..
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Vì Bromine là nguyên tố nhóm VIIA nên sẽ có công thức oxide cao nhất là R2O7.
Câu 2: Nguyên tố Y có công thức hợp chất khí với hydrogen là YH. Y là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau?
A. Bromine.
B. Sulfur.
C. Phosphorus.
D. Silicon..
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Vì Bromine là nguyên tố nhóm VIIA nên sẽ có công thức hợp chất khí với hydrogen là YH.
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm VIIA có dạng
A. ns2np5.
B. (n -1)s2np4.
C. ns2np4.
D. (n -1)s2np5.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Vì các nguyên tố nhóm VIIA có 7 electron lớp ngoài cùng nên có dạng ns2np5.
Xem thêm Công thức oxit cao nhất hay, chi tiết khác:
Công thức oxit (oxide) cao nhất của phân nhóm VA
Công thức oxit cao nhất của nhôm (Al)
Công thức oxit cao nhất của Arsenic (As)
Công thức oxit cao nhất của Bari (Ba)
Công thức oxit cao nhất của Beri (Be)
Công thức oxit cao nhất của Brom (Br)
Công thức oxit cao nhất của Canxi (Ca)
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IIIA
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IVA
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIA
Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA
Công thức oxit cao nhất của Cacbon (C)
Công thức oxit cao nhất của Clo (Cl)
Công thức oxit cao nhất của Crom (Cr)
Công thức oxit cao nhất của Flo (F)
Công thức oxit cao nhất của Kali (K)
Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm (các nguyên tố nhóm IA)
Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm thổ (các nguyên tố nhóm IIA)
Công thức oxit cao nhất của Liti (Li)
Công thức oxit cao nhất của Lưu huỳnh (S)
Công thức oxit cao nhất của Mangan (Mn)
Công thức oxit cao nhất của Magie (Mg)
Công thức oxit cao nhất của Natri (Na)
Công thức oxit cao nhất của Nito (N)
Công thức oxit cao nhất của Photpho (P)
Công thức oxit cao nhất của Sắt (Fe)
Công thức oxit cao nhất của Silic (Si)