Luyện tập 2 trang 17 Toán 7 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 7

3.1 K

Với giải Luyện tập 2 trang 17 Toán lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết trong Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Luyện tập 2 trang 17 Toán lớp 7: Tính:

a)(23)10.310b)(125)3.253c)(0,08)3.103

Phương pháp giải:

an = a.a….a (n thừa số a)

(x.y)n=xn.yn(xy)n=xnyn

Lời giải:

a)(23)10.310=210310.310=210b)(125)3:253=(125:25)3=(5)3=125c)(0,08)3.103=(0,08 . 103=(0,8)3=0,512

Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên

• Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

xn=xxx...xn thừa số  (x , n , n >1)

xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x.

x gọi là cơ số, n gọi là số mũ.

Quy ước: x0 = 1 (x ≠ 0); x1 = x.

Ví dụ:

+ 53 đọc là 5 mũ 3 hoặc 5 lũy thừa 3 hoặc lũy thừa bậc 3 của 5.

Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ chi tiết – Toán lớp 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

+  Tính 134

134=13131313=11113333=181

+ Tính và so sánh: 12262 và 1262

12262=14436=4 và 1262=22=4 nên 12262=1262

Chú ý:

• Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa; lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.

xyn=xnyn;                               xyn=xnyn (y ≠ 0).

Ví dụ:

3415.415=34.415=315;

253 : 52553=53=125.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

HĐ 5 trang 18 Toán lớp 7: Viết số  dưới dạng lũy thừa cơ số 2 và số  dưới dạng lũy thừa cơ số -3...

Đánh giá

0

0 đánh giá