Bài 1.19 trang 18 Toán 7 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 7

11.9 K

Với giải Bài 1.19 trang 18 Toán lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết trong Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Bài 1.19 trang 18 Toán lớp 7: Viết các số (19)5;(127)7 dưới dạng lũy thừa cơ số 13.

Phương pháp giải:

+ Bước 1: Viết các số 19;127 dưới dạng lũy thừa cơ số 13

+ Bước 2: Sử dụng công thức lũy thừa của lũy thừa: (xm)n=xm.n

Lời giải:

Ta có:

(19)5=[(13)2]5=(13)2.5=(13)10;(127)7=[(13)3]7=(13)3.7=(13)21

Bài tập vận dụng:

Bài 1. Tính:

a) 2123;

b) 2124;

c) 1+1214220220;

d) 2:12233.

Hướng dẫn giải

a) 2123=523=1258

b) 2124=524=62516

c) 1+1214220220=5421=2516

d) 2:12233=2:36463=2:163=2:1216=2216=432

Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

a) 254 . 28;

b) 272 : 253;

c) 158 . 94;

d) (–27)5 : 323.

Hướng dẫn giải

a) 254 . 28 =52428=52428=5828=528=108

b) 272 : 253 =332:523=36:56=356

c) 158 . 94 =158324=15838=1538=458

d) (–27)5 : 323 = 335:253=315:215=3215.

Bài 3. Tìm x, biết:

a) x:123=12;

b) 345x=347;

c) 343125=75x;

d) 13x=1243.

Hướng dẫn giải

a) x:123=12

x=12123

x=123+1

x=124=116.

 Vậy x=116.

b) 345x=347

x=347:345

x=3475

x=342=916.

Vậy x=916.

c) 343125=75x

753=75x

x=3.

Vậy x = 3.

d) 13x=1243

13x=135

x=5.

Vậy x = 5.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Luyện tập 2 trang 17 Toán lớp 7: Tính:...

HĐ 5 trang 18 Toán lớp 7: Viết số  dưới dạng lũy thừa cơ số 2 và số  dưới dạng lũy thừa cơ số -3...

Đánh giá

0

0 đánh giá