Công thức tính nhanh khối lượng muối sunfat hay nhất

1.3 K

Bài viết Công thức tính nhanh khối lượng muối sunfat hay nhất, chi tiết với bài tập minh họa có lời giải sẽ giúp học sinh nắm vững Công thức tính nhanh khối lượng muối sunfat từ đó biết cách làm bài tập về tính nhanh khối lượng muối sunfat.

Công thức tính nhanh khối lượng muối sunfat hay nhất

Đối với bài toán khi cho kim loại tác dụng với axit H2SO4 và yêu cầu tính khối lượng muối thu được thì làm như thế nào? Có cách giải nhanh hay không? Để biết đáp án, các em hãy đọc bài bên dưới để có câu trả lời nhé.

1. Công thức tính nhanh khối lượng muối sunfat

Dạng 1:  Kim loại + H2SO loãng → muối sunfat  + H2

 mmuối sufat = mkim loại  + 96.nH2

Dạng 2: Kim loại + H2SO đặc , nóng → muối sunfat  +(SO2 , H2S, S)+  H2O

mmuối= mKL phản ứng + nSO42-trong muối

 nSO42-trong muối = Công thức tính nhanh khối lượng muối sunfat(6ns + 2nSO2 + 8nH2S ) . 96

mmuối= mKL phản ứng +   Công thức tính nhanh khối lượng muối sunfat(6ns + 2nSO2 + 8nH2S ) . 96 

Lưu ý: 

+ Sản phẩm khử nào không có trong phản ứng thì số mol bằng 0.

2. Bạn nên biết

Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động trong H2SO đặc , nguội.

 - Đối với axit H2SO4 đặc thì sản phẩm khử thường là SO2 ( đối với các kim loại như Fe, Cu, Ag); là SO2 hoặc S hoặc H2S (đối với các kim loại có tính khử mạnh như Mg, Al, Zn, Cr)

3. Mở rộng

- Hiện tượng thụ động là axit đã oxi hóa bề mặt các kim loại tạo thành một màng oxit có tính trơ, làm cho các kim loại này thụ động. Kim loại bị thụ động sẽ không sẽ không tác dụng với các dung dịch HCl, H2SO4 loãng.

4. Bài tập minh họa

Câu 1: Hoà tan hết 1,72 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn, Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí ở đktc và 7,48 gam muối sunfat khan. Giá trị của V là:

A. 1,344 lít 

B. 1,008 lít 

C. 1,12 lít 

D. 3,36 lít

Hướng dẫn

Gọi nH2= x.mol -> nH2SO4 = nH2= xmol 

Bảo toàn khối lượng ta có: 

mm= mKL + m SO42-

-> 7,48= 1,72 + 96x

-> x= 0,06 mol

-> VH2 = 0,06.22,4= 1,344 lít 

Đáp án A

Câu 2: Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe và 0,24 mol kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và 10,752 lít khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch A thu được 59,28 gam muối khan. Kim loại M là :

A. Mg 

B. Ca 

C. Al 

D. Na

Hướng dẫn

Gọi nFe = x mol

Kim loại M nhường n electron và có nguyên tử khối là M.

nH2SO4 = nH2 = 0,48 mol 

-> nSO42-= 0,48 mol 

Ta có: mmuối khan mkim loại  + mSO42-

59,28 = 56x + 0,24. M + 0,48.96

56x + 0,24. M = 13,2 gam (1)

Bảo toàn electron ta có:

2x + 0,24.n=0,48.2

 56x = 26,88 - 6,72n

Thay vào (1) ta được: 26,88 – 6,72 n+ 0,24.M=13,2

M= 28n - 57 

-> Công thức tính nhanh khối lượng muối sunfat

Đáp án C

Câu 3: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Tính khối lượng muối thu được? 

A. 46 gam 

B. 44 gam 

C. 42 gam 

D. 40 gam

Hướng dẫn

Phương trình : 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O

nSO2= 0,3 mol ; nFe = 0,2 mol

Cách 1: 

nFe2(SO4)3 = Công thức tính nhanh khối lượng muối sunfat nFe = 0,1 mol 

-> mFe2(SO4)3= 0,1.400= 40 gam 

Cách 2:

mmuối = mkim loại  + mSO42- =0,2.56+ 0,3.96=40 gam

Đáp án D

Xem thêm các Công thức Hóa học lớp 10 quan trọng hay khác:

Công thức xác định thành phần nguyên tử

Công thức xác định thành phần các hạt trong ion

Công thức tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hóa học

Công thức tính phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị

Công thức tính bán kính nguyên tử

Công thức tính thể tích nguyên tử

Công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro các nguyên tố nhóm A

Công thức hiđroxit cao nhất

Công thức xác định hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp trong cùng một nhóm A

Công thức xác định hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì

Công thức tính hiệu độ âm điện

Công thức xác định số oxi hóa

Công thức bảo toàn electron

Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng

Công thức tính nhanh khối lượng muối sunfat

Công thức tính nhanh số mol OH- khi cho SO2 với dung dịch kiềm

Công thức tính nhanh số mol OH- khi cho H2S tác dụng với dung dịch kiềm

Công thức tính tốc độ phản ứng

Công thức tính hằng số cân bằng

Đánh giá

0

0 đánh giá