Công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro các nguyên tố nhóm A hay nhất

5.9 K

Bài viết Công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro các nguyên tố nhóm A hay nhất, chi tiết với bài tập minh họa có lời giải sẽ giúp học sinh nắm vững Công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro các nguyên tố nhóm A từ đó biết cách làm bài tập về oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro các nguyên tố nhóm A.

Công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro các nguyên tố nhóm A hay nhất

Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, ta có thể suy ra những tính chất hóa học cơ bản của nó. Vậy công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố nhóm A được xác định như thế nào? Làm thế nào để tìm được nguyên tố hóa học dựa vào công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro? Bài viết dưới đây sẽ giúp các em hiểu rõ vấn đề này.

1. Các công thức

Giả sử nguyên tố là R thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. R có số thứ tự nhóm là n.

Ta có:

- Công thức oxit cao nhất của R có dạng:

+ R2On (với n thuộc nhóm A lẻ)

+ ROn/2 (với n thuộc nhóm A chẵn)

- Công thức hợp chất khí với hiđro của R (nếu có) có dạng: RH8 – n.

Ví dụ: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là 

A. RH3                           

B. RH4                             

C. H2R                            

D. RH

Hướng dẫn:

Công thức oxit cao nhất là RO2 R thuộc nhóm IVA

Công thức hợp chất khí với hiđro là RH4

 Chọn B

2. Bạn nên biết

- Tổng hóa trị của R trong hợp chất với oxi và hóa trị của R trong hợp chất với hiđro luôn bằng 8 (R là nguyên tố nhóm A)

3. Mở rộng

Sự biến đổi tuần hoàn về hóa trị của các nguyên tố nhóm A: Trong một chu kì, đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng lần lượt từ 1 đến 7, còn hóa trị của các phi kim trong hợp chất với hiđro giảm từ 4 đến 1.

STT nhóm A IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
Oxit cao nhất R2O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7
Hóa trị cao nhất với oxi 1 2 3 4 5 6 7
Hợp chất khí với hiđro       RH4 RH3 RH2 RH
Hóa trị với H       4 3 2 1

4. Bài tập minh họa

Câu 1: Nguyên tố có hợp chất khí với hiđro là RH3, công thức oxit cao nhất là:

A. R2O                             

B. R2O2                            

C. R2O3                           

D. R2O5

Hướng dẫn

Hợp chất khí với hiđro là RH3 

Ta có 8 – 3 = 5 -> R thuộc nhóm VA

Công thức oxit cao nhất là R2O5

Đáp án D

Câu 2: Nguyên tố R có hóa trị cao nhất trong oxit gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất với hiđro. Hãy cho biết hóa trị cao nhất của R trong oxit?

A. 3                                 

B. 2                                

C. 5                                 

D. 6

Hướng dẫn:

Gọi hóa trị cao nhất của R trong oxit là n

->Hóa trị của R trong hợp chất với hiđro là 8 – n

Theo bài ra ta có: n = 3.(8 – n)  ->  n = 6

Đáp án D

Câu 3Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi theo khối lượng. R là nguyên tố nào?

A. Ca                               

B. Si                                

C. Al                                 

D. S

Hướng dẫn:

Từ công thức RH4 -> R thuộc nhóm IVA 

-> Công thức oxit cao nhất của R là: RO2       

%mO =  53,3% = Công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro các nguyên tố nhóm A  -> M= 28 (g/mol)         

Vậy nguyên tố R là silic (Si).

Đáp án B

Xem thêm các Công thức Hóa học lớp 10 quan trọng hay khác:

Công thức xác định thành phần nguyên tử

Công thức xác định thành phần các hạt trong ion

Công thức tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hóa học

Công thức tính phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị

Công thức tính bán kính nguyên tử

Công thức tính thể tích nguyên tử

Công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro các nguyên tố nhóm A

Công thức hiđroxit cao nhất

Công thức xác định hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp trong cùng một nhóm A

Công thức xác định hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì

Công thức tính hiệu độ âm điện

Công thức xác định số oxi hóa

Công thức bảo toàn electron

Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng

Công thức tính nhanh khối lượng muối sunfat

Công thức tính nhanh số mol OH- khi cho SO2 với dung dịch kiềm

Công thức tính nhanh số mol OH- khi cho H2S tác dụng với dung dịch kiềm

Công thức tính tốc độ phản ứng

Công thức tính hằng số cân bằng

Đánh giá

0

0 đánh giá