Với giải Bài 1 trang 20 Toán lớp 7 Cánh diều chi tiết trong Bài 3. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 3. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Bài 1 trang 20 Toán lớp 7: Tìm số thích hợp cho trong bảng sau:
Lời giải:
+) Lũy thừa
Ta có:
.
Do đó, lũy thừa có cơ số là ; số mũ là 4 và có giá trị là .
+) Lũy thừa (0,1)3.
Ta có: (0,1)3 = 0,001.
Lũy thừa (0,1)3 có cơ số là 0,1; số mũ là 3 và có giá trị là 0,001.
+) Lũy thừa có cơ số là 1,5 và số mũ là 2 thì có lũy thừa là 1,52.
Ta có: 1,52 = 2,25.
Do đó, lũy thừa có cơ số là 1,5; số mũ là 2 thì có lũy thừa là 1,52 và có giá trị là 2,25.
+) Lũy thừa có cơ số là và số mũ là 4 thì có lũy thừa là .
Ta có:
.
Do đó, lũy thừa có cơ số là và số mũ là 4 thì có lũy thừa là và có giá trị là .
+) Lũy thừa có cơ số là 2, giá trị là 1 thì có số mũ là 0.
Khi đó, lũy thừa cần tìm là 20.
Vậy ta có bảng sau:
Lũy thừa |
|
(0,1)3 |
1,52 |
|
20 |
Cơ số |
|
0,1 |
1,5 |
|
2 |
Số mũ |
4 |
3 |
2 |
4 |
0 |
Giá trị của lũy thừa |
|
0,001 |
2,25 |
|
1 |
Bài tập vận dụng:
Bài 1. Viết mỗi tích sau dưới dạng lũy thừa
a) ;
b) (–2,3) . ( –2,3) . (–2,3) . (–2,3) . (–2,3).
Hướng dẫn giải
a) =
Ta thấy có ba thừa số nên ta có .
b) Ta thấy có năm thừa số (–2,3) nên ta có (–2,3) . ( –2,3) . (–2,3). (–2,3). (–2,3) = (–2,3)5.
Bài 2. Cho x là một số hữu tỉ. Viết x12 dưới dạng
a) Lũy thừa của x2
b) Lũy thừa của x3
Hướng dẫn giải
a) Do 12 = 2.6 nên x12 = x2.6 = (x2)6.
b) Do 12 = 3.4 nên x12 = x3.4 = (x3)4.
Bài 3. So sánh
a) và ;
b) và .
Hướng dẫn giải
a) Ta có : . Vậy =
b) Ta có: và
Vậy = .
Xem thêm các giải bài giải Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Câu hỏi khởi động trang 17 Toán lớp 7: Khối lượng Trái Đất khoảng 5,9724 . 1024 kg...
Luyện tập vận dụng 2 trang 18 Toán lớp 7: Tính: ...
Hoạt động 2 trang 18 Toán lớp 7: Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:...
Hoạt động 3 trang 19 Toán lớp 7: So sánh: và ....
Luyện tập 4 trang 19 Toán lớp 7: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:...
Bài 2 trang 20 Toán lớp 7: So sánh:...
Bài 3 trang 20 Toán lớp 7: Tìm x, biết:...
Bài 4 trang 20 Toán lớp 7: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:...
Bài 5 trang 20 Toán lớp 7: Cho x là số hữu tỉ. Viết x12 dưới dạng:...
Bài 11 trang 21 Toán lớp 7: Sử dụng máy tính cầm tay...
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết:
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 5: Biểu diễn thập phân của một số hữu tỉ