Với lời giải SBT Toán 8 trang 48 Tập 2 Bài tập cuối chương 7 trang 48 sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 8 Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài 1 trang 48 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của cắt BC tại D. Cho biết DB = 15cm, DC = 20 cm Tính độ dài AB, AC.
Lời giải:
Ta có AD là phân giác của trong ∆ABC, suy ra .
Suy ra hay .
Suy ra (áp dụng định lí Pythagore trong ∆ABC vuông).
Ta có BC = BD + DC = 15 + 20 = 35 (cm).
Nên .
Suy ra AB2 = = 441 và AC2 = = 784.
Vậy AB = 21 cm; AC = 28 cm.
Bài 2 trang 48 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho ∆ABC có AB = 6 cm, AC = 9 cm, BC = 10 cm. Tia phân giác của cắt BC tại D, tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh A cắt BC tại E. Tính độ dài DB, DC, EB.
Lời giải:
• Vì AD là phân giác của trong ∆ABC nên ta có
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
= 2.
Suy ra = 2 và = 2.
Do đó DB = 4 cm; DC = 6 cm.
• Vì AE là phân giác ngoài tại đỉnh A của ∆ABC nên ta có
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
= 10.
Do đó = 10 suy ra EB = 20 cm.
Vậy DB = 4 cm, DC = 6 cm, EB = 20 cm.
Bài 3 trang 48 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC có các đường phân giác AD, BE, CF (D ∈ BC, E ∈ AC, F ∈ AB) cắt nhau tại I. Chứng minh:
a) ;
b) = 1.
Lời giải:
a) • Vì BI là phân giác của trong ∆ABC nên ta có .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
suy ra (1)
• Vì CI là phân giác của trong ∆ABC nên ta có .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
suy ra (2)
Từ (1) và (2) suy ra: .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: .
b) Tượng tự câu a) ta có: và .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
= + +
= = 1.
Bài 4 trang 48 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho hình bình hành ABCD có tia phân giác của góc A cắt đường chéo BD tại M và phân giác của góc D cắt đường chéo AC tại N. Chứng minh MN // AD.
Lời giải:
Gọi G là giao điểm của AC và BD.
• Vì DN là phân giác của trong ∆ADC nên .
• Vì AM là phân giác của trong ∆ABD nên = (vì AB = DC).
Suy ra .
Do đó (AC = 2AG; BD = 2BG)
Khi đó .
Xét ∆AGD có nên theo định lí Thalès đảo, ta có MN // AD.
Bài 5 trang 48 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC cân ở A. Tia phân giác của cắt AC tại D. Cho biết BC= 10 cm, AB = 15 cm. Tính DA, DC.
Lời giải:
Vì BD là phân giác của trong ∆ABC nên .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
.
Mà ∆ABC cân ở A nên AC = AB = 15 cm.
Suy ra = 3.
Do đó DA = 3.3 = 9 (cm) và DC = 3.2 = 6 (cm).
Vậy DA = 9 cm, DC = 6 cm.
Bài 6 trang 48 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM (M ∈ BC). Tia phân giác của cắt AB tại D, tia phân giác của cắt AC tại E.
a) Chứng minh DE // BC;
b) Gọi I là giao điểm của DE với AM. Chứng mình I là trung điểm của DE.
Lời giải:
a) Vì MD là phân giác của trong ∆ABM nên .
Vì ME là phân giác của trong ∆ABC nên .
Mà MB = MC, suy ra .
Xét ∆ABC có nên theo định lí Thalès đảo, ta có DE // BC.
b) Theo hệ quả của định lí Thalès:
• Xét ∆ABM có DI // MB (vì I ∈ DE, M ∈ BC), ta có .
• Xét ∆ACM có EI // MC, ta có .
Suy ra , mà MC = MB, suy ra IE = DI.
Vậy I là trung điểm của DE.
Giải SBT Toán 8 Bài tập cuối chương 7 trang 48
Bài 1 trang 48 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho hai đoạn thẳng AB = 12 cm, CD = 10 cm. Tỉ số của hai đường thẳng AB và CD là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Tỉ số của hai đường thẳng AB và CD là:
.
Bài 2 trang 48 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Quan sát Hình 1. Biết MN = 1 cm, MM' // NN', OM' = 3 cm, MM' = 1,5 cm, độ dài đoạn thẳng OM trong Hình 1 là
A. 3 cm;
B. 1,5 cm;
C. 2 cm;
D. 2,5 cm.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xét ∆ONN' có MM' // NN' nên theo định lí Thalès, ta có .
Suy ra OM = = 2 (cm).
Vậy OM = 2 cm.
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 48 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho hai đoạn thẳng AB = 12 cm, CD = 10 cm. Tỉ số của hai đường thẳng AB và CD là...
Bài 2 trang 48 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Quan sát Hình 1. Biết MN = 1 cm, MM' // NN', OM' = 3 cm, MM' = 1,5 cm, độ dài đoạn thẳng OM trong Hình 1 là...
Bài 3 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Trong Hình 2 có . Đẳng thức nào sau đây đúng?..
Bài 4 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho tam giác MNP có có M'N' // MN (Hình 3). Đẳng thức nào sau đây sai?...
Bài 5 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Độ dài x trong Hình 4 là..
Bài 6 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Trong Hình 5 có MQ là tia phân giác của . Tỉ số là...
Bài 7 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho hình vuông ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA (Hình 6). Đẳng thức nào sau đây đúng?...
Bài 8 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm BC, AD. Vẽ MP // BD (P ∈ AC) và NQ // BD (Q ∈ AC). Phát biểu nào sau đây đúng?...
Bài 9 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1 dm. Gọi E, F lần lượt là trung điẻm AB, AC. Chu vi hình thang EFCB bằng:...
Bài 10 trang 49 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho hình thang ABCD (AB // CD) và DE = ......
Bài 11 trang 50 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC có cạnh BC = 10 cm. Trên cạn..h AB. lấy các điểm... D, E sao cho AD = DE = EB. Từ D, E kẻ các đường thẳng song song với BC, cắt cạnh AC lần lượt tại M và N. Tính độ dài DM và EN....
Bài 12 trang 50 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC có I ∈ AB và K ∈ AC. Kẻ IM // BK (M ∈ AC), KN // CI (N ∈ AB). Chứng minh MN // BC...
Bài 13 trang 50 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách bởi một hồ nước, người ta đóng các cọc tại các vị trí A, B, M, N, O như Hình 9 và đo được MN = 45 m. Tính khoảng cách AB biết M, N lần lượt là trung điểm OA, OB....
Bài 14 trang 51 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho Hình 10, tính độ dài x, y....
Bài 15 trang 51 sách bài tập Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tia phân giác của cắt AC tại D....
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: