Giải SBT Toán 11 trang 90 Tập 1 Chân trời sáng tạo

336

Với lời giải SBT Toán 11 trang 90 Tập 1 chi tiết trong Bài 3: Hàm số liên tục sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài 3: Hàm số liên tục

Bài 1 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Dùng định nghĩa, xét tính liên tục của hàm số:

a) f(x) = x3 ‒ 3x + 2 tại điểm x = ‒2;

b) fx=3x+2 tại điểm x = 0.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số là D = ℝ, chứa điểm ‒2.

Ta có:

⦁ f(‒2) = (‒2)3 ‒ 3.(‒2) + 2 = 0;

limx2fx=limx2x33x+2=23 - 3.(-2) + 2 = 0.

Suy ra limx2fx=f2.

Vậy hàm số liên tục tại điểm x = ‒2.

b) Tập xác định của hàm số là D=23;+, chứa điểm 0.

Ta có:

f0=30+2=2.

limx0fx=limx03x+2=limx03x+2 

=3limx0x+2=30+2=2

Suy ra limx0fx=f0

Vậy hàm số liên tục tại điểm x = 0.

Bài 2 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau tại điểm x = 2.

a) fx=62x khi x22x26 khi x<2.

b) fx=x24x2 khi x20  khi x=2.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số là ℝ, chứa điểm 2.

Ta có:

 limx2+fx=limx2+62x=622=2

 limx2fx=limx22x26 = 2 . 26 - 6 = 2

⦁ f(2) = 6 ‒ 2.2 = 2.

Suy ra limx2+fx=limx2fx=f2

Vậy hàm số liên tục tại điểm x = 2.

b) Tập xác định của hàm số là D = ℝ, chứa điểm 2.

Ta có:

 limx2fx=limx2x24x2=limx2x2x+2x2

=limx2x+2=2+2=4

⦁ f(2) = 0

Suy ra limx2fxf2

Vậy hàm số không liên tục tại điểm x = 2.

Bài 3 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của hàm số:

a) fx=|x+1| tại điểm x = ‒1;

b) gx=x1x1khi x11khi x=1 tại điểm x = 1.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số là ℝ, chứa điểm ‒1.

Ta có:

limx1+x+1=limx1+x+1=1+1=0

limx1x+1=limx1x+1=limx1x1=11=0

f1=1+1=0

Suy ra limx1+fx=limx1fx=f1

Vậy hàm số liên tục tại x = ‒1.

b) Tập xác định của hàm số là D = ℝ, có chứa điểm 1.

Ta có:

limx1+gx=limx1+x1x1=limx1+x1x1=limx1+1=1.

limx1gx=limx1x1x1=limx11xx1=limx11=1

Suy ra limx1+gxlimx1gx

Vậy hàm số không liên tục tại điểm x = ‒1.

Bài 4 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số fx=x+22x2 khi x2a khi x=2.

Lời giải:

Ta có:

limx2fx=limx2x+22x2=limx2x+22x+2+2x2x+2+2

=limx2x+24x2x+2+2=limx21x+2+2=14.

Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi limx2fx=f214=a.

Vậy a=14 là giá trị cần tìm.

Bài 5 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau:

a) f(x) = x3 ‒ x2 + 2;

b) fx=x+1x24x;

c) fx=2x1x2x+1;

d) fx=x22x.

Lời giải:

a) f(x) là hàm đa thức có tập xác định là ℝ nên nó liên tục trên ℝ.

b) Ta có: x2 ‒ 4x ≠ 0 ⇔ x ≠ 0 và x ≠ 4.

f(x) là hàm số phân thức có tập xác định D = ℝ ∖ {0; 4} nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 0), (0; 4) và (4; +∞).

c) Ta có: x2x+1=x122+34>0,x

f(x) là hàm số phân thức có tập xác định ℝ nên nó liên tục trên ℝ.

d) Ta có: x2 ‒ 2x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0 và x ≥2

f(x) là hàm số căn thức có tập xác định D = (‒∞; 0] ∪ [2; +∞) nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 0] và [2; +∞).

Bài 6 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau:

a) fx=tanx1x2;

b) fx=1sinx.

Lời giải:

a) Điều kiện: 1 ‒ x2 > 0 ⇔ ‒1 < x < 1.

Hàm số y=1x2 xác định và liên tục trên (‒1; 1).

Hàm số y = tanx xác định và liên tục trên các khoảng π2+;π2+ (với k ∈ ℤ)

Do 1;1π2;π2 nên hàm số y = tanx xác định và liên tục trên (‒1; 1).

Suy ra, hàm số fx=tanx1x2 liên tục trên (‒1; 1).

b) Điều kiện: sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ (k ∈ ℤ)

Do đó hàm số liên tục trên các khoảng ;k+1π với k ∈ ℤ.

Bài 7 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hai hàm số f(x) = x ‒ 1 và g(x) = x2 ‒ 3x + 2. Xét tính liên tục của các hàm số:

a) y = f(x).g(x);

b) y=fxgx;

c) y=1fx+gx.

Lời giải:

a) Ta có y = f(x).g(x) = (x ‒ 1)(x2 ‒ 3x + 2)

Hàm số trên là hàm đa thức có tập xác định là ℝ nên nó liên tục trên ℝ.

b) Ta có y=fxgx=x1x23x+2

Ta có: x2 ‒ 3x + 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1 và x ≠ 2.

Hàm số trên là hàm số phân thức có tập xác định D = ℝ ∖ {1; 2} nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 1), (1; 2) và (2; +∞).

c) Ta có y=1fx+gx=1x1+x23x+2

=1x22x+1=1x12

Ta có: (x – 1)2> 0 ⇔ x ≠ 1

Hàm số trên là hàm phân thức có tập xác định D = ℝ \ {1} nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 1) và (1; +∞).

Đánh giá

0

0 đánh giá