Với giải sách bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 3 trang 91 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 3 trang 91
A. TRẮC NGHIỆM
Giải SBT Toán 11 trang 91
Câu 1 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1: bằng
A.
B. ‒2.
C. 3.
D. ‒3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
Câu 2 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1: bằng
A.
B. 1.
C. 2.
D. +∞.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1: bằng
A.
B. 1.
C.
D. 2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 4 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hai dãy số (un) và (vn) thoả mãn limun = 4, lim(vn – 3) = 0.
lim[un(un – vn)] bằng
A. 7.
B. 12.
C. 4.
D. 28.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có lim(vn ‒ 3) = 0⇔ limvn = 3
Khi đó = = 42 - (4.3) = 4.
Câu 5 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1: bằng
A.
B. 1.
C. 4.
D. 0.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Câu 6 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1: bằng
A.
B.
C. 1.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có = =
Câu 7 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1: bằng
A. 0.
B. +∞.
C. 2.
D. 8.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có
Khi đó
Câu 8 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1: Biết với a và b là hai số thực. Giá trị của a + b bằng
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Do nên để tồn tại giới hạn hữu hạn trước hết ta phải có hay 12 ‒ 3.1 + a = 0 ⇔ a = 2.
Khi đó,
Theo bài, nên b = −1.
Suy ra a + b = 2 + (‒1) = 1.
Câu 9 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số Đặt và Giá trị của a ‒ 2b bằng
A. 0.
B. 9.
C. ‒3.
D. ‒9.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Khi đó a ‒ 2b = 3 ‒ 2.(‒3) = 9.
Câu 10 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1: Biết rằng . Giới hạn bằng
A. ‒1.
B. 0.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Suy ra
Câu 11 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1: Biết rằng Giá trị của a là
A.
B. 6.
C.
D. 3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có
Câu 12 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1: bằng
A. +∞.
B. ‒∞.
C. ‒3 .
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Do
Nên
Câu 13 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1: Biết rằng hàm số liên tục tại điểm x = 3. Giá trị của a bằng
A.
B.
C. ‒2.
D. 3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Điều kiện:
Hàm số có tập xác định D = [–1; 3) ∪ (3; +∞).
Hàm số và hàm số y = x – 3 đều liên tục trên các khoảng [–1; 3) và (3; +∞) nên hàm số liên tục trên các khoảng [–1; 3) và (3; +∞).
Do đó, để hàm số liên tục tại điểm x = 3 thì:
hay
Câu 14 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số liên tục trên đoạn Giá trị của k bằng:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Để hàm số liên tục trên đoạn thì hàm số liên tục tại điểm ,
⦁ Hàm số liên tục tại điểm khi và chỉ khi =
= ⇔ k - 1 = 1 ⇔ k = 2
⦁ ⇔ = tan0 ⇔ tan0 = tan0 (luôn đúng)
⦁ (luôn đúng)
Vậy k = 2.
A. (‒1; 0).
B. (0; 1).
C. (1; 2).
D. (2; 3).
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xét hàm số f(x) = x3 ‒ 2x ‒3 liên tục trên ℝ.
f(‒1) = (‒1)3 ‒ 2.(‒1) ‒ 3 = ‒2.
f(0) = 03 ‒ 2.0 ‒ 3 = ‒ 3.
f(1) = 13 ‒ 2.1 ‒ 3 = ‒4.
f(2) = 23 ‒ 2.2 ‒ 3 = 1.
f(3) = 33 ‒ 2.3 ‒ 3 = 18.
Ta thấy f(1).f(2) < 0 nên hàm số có nghiệm trong khoảng (1; 2).
B. TỰ LUẬN
Bài 1 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:
a) ;
b) .
Lời giải:
a)
b) Ta có:
Suy ra
Lời giải:
Ta có lim(un – vn) = 4
Suy ra limun – limvn = 4, hay limvn = limun – 4 = 2 – 4 = −2.
Do đó
Bài 3 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm .
Lời giải:
Ta có (chia cả tử và mẫu cho 6n = 2n.3n).
Do đó
Bài 4 trang 94 SBT Toán 11 Tập 1: Cho a > b > 0 và Tìm giá trị của a.
Lời giải:
Ta có (chia cả tử và mẫu cho an).
Do đó ( vì a > b > 0 nên ).
Theo bài, suy ra , do đó a = 2.
Bài 5 trang 94 SBT Toán 11 Tập 1: Cho dãy số (un) thoả mãn Tìm lim(3n – 4)un.
Lời giải:
Ta có .
Từ đó:
.
Bước 1: Nối trung điểm các cạnh của tam giác đã cho, chia tam giác này thành 4 tam giác nhỏ và bỏ đi tam giác ở giữa (bỏ đi 1 tam giác có diện tích ).
Bước 2: Làm tương tự như Bước 1 với mỗi tam giác trong 3 tam giác còn lại (bỏ đi 3 tam giác, mỗi tam giác có diện tích ).
Cứ tiếp tục quá trình như vậy (ở bước thứ n, bỏ đi 3n‒1 tam giác, mỗi tam giác diện tích ). Tính tổng diện tích các tam giác đã bỏ đi.
Lời giải:
Ta có:
Đây là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu công bội thỏa mãn |q| < 1 nên .
Lập luận trên có đúng không? Nếu không, hãy chỉ ra chỗ sai lầm.
Lời giải:
Thời gian để mũi tên bay từ A đến A1 là giây, từ A1 đến A2 là giây, từ A2 đến A3 là giây, …
Tổng thời gian bay của mũi tên là
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu là và công bội bằng thỏa mãn |q| < 1.
Do đó, tổng này bằng (giây).
Như vậy, mũi tên đến bia mục tiêu sau 1 giây.
Lập luận của nhà thông thái không đúng, sai lầm ở chỗ cho rằng tổng ở (*) không phải là một số hữu hạn.
Bài 8 trang 94 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số
a) Tìm
b) Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x = ‒3?
Lời giải:
a) Khi .
Khi .
Từ đó, và .
Suy ra
b) Do nên không tồn tại .
Do đó, hàm số không liên tục tại x = ‒3 với mọi giá trị của a.
Bài 9 trang 95 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số .
a) Xét tính liên tục của hàm số đã cho.
b) Tìm các giới hạn
Lời giải:
a) Ta có: x ‒ 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ 3
f(x) là hàm phân thức có tập xác định D = ℝ ∖ {3} nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 3) và (3; +∞).
b) Ta có:
⦁
⦁
⦁
Vì
Nên
⦁
Vì
Nên
Tìm
Lời giải:
Ta có .
Khi đó
Lời giải:
Xét hàm số f(x) = x5 + 3x2 ‒ 1. Hàm số này liên tục trên ℝ.
Ta có:
f(‒2) = (‒2)5 + 3.(‒2)2 ‒ 1 = ‒32 + 12 ‒ 1 = ‒21.
f(‒1) = (‒1)5 + 3.(‒1)2 ‒ 1 = ‒1 + 3 ‒ 1 = 1.
f(0) = 05 + 3.02 ‒ 1 = ‒1.
f(1) = 15 + 3.12 ‒ 1 = 3.
Do f(‒2).f(‒1) = ‒21 < 0 nên phương trình f(x) có nghiệm thuộc (‒2; ‒1).
Do f(‒1).f(0) < 0 nên phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc (‒1; 0).
Do f(0).f(1) = ‒3 < 0 nên phương trình f(x) = 0có nghiệm thuộc (0; 1).
Vậy trong mỗi khoảng (‒2; ‒1), (‒1; 0) và (0; 1)phương trình f(x) = 0 hay x5 + 3x2 ‒ 1 = 0 đều có ít nhất một nghiệm.
a) Viết công thức tính S(α) theo .
b) Xét tính liên tục của hàm số y = S(α) trên khoảng .
c) Tính các giới hạn và
Lời giải:
Kí hiệu O là tâm hình tròn.
a) Do tam giác ABC vuông tại C nên AC = ABcosα = 10cosα (m).
Ta có .
Suy ra độ dài cung CB là .
Quãng đường di chuyển (tính theo m) của người đó là:
b) Do các hàm số y = α và y = cosα liên tục trên ℝ nên hàm số y = S(α) liên tục trên ℝ
Mà nên hàm số y = S(α) liên tục trên
c) Ta có:
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: