Giải SBT Toán 11 trang 33 Tập 1 Chân trời sáng tạo

214

Với lời giải SBT Toán 11 trang 33 Tập 1 chi tiết trong Bài tập cuối chương 1 trang 32 sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 1 trang 32

Câu 4 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Cho cosα=13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không thể xảy ra?

A. sinα=223.

B. cos2α=229.

C. cotα=24.

D. cosα2=63.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có cos2α=2cos2α1 21321=2191=79.

Do đó đẳng thức ở phương án B là sai.

Câu 5 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y = tanx ‒ 2cotx.

B. y=sin5πx2.

C. y = 3sin2x + cos2x.

D. y=cot2x+π5.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Xét hàm số y = f(x) = tanx ‒ 2cotx có tập xác định D=\kπ;π2+kπ|k.

Với mọi x ∈ D thì –x ∈ D và:

f(–x) = = tan(–x) ‒ 2cot(–x) = –tanx + 2cotx = –(tanx – 2cotx) = –f(x).

Vậy hàm số y = f(x) = tanx ‒ 2cotx là hàm số lẻ.

Câu 6 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0;π2?

A. y = sinx.

B. y = ‒cotx.

C. y = tanx.

D. y = cosx.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng (k2π; π + k2π) (k ∈ ℤ).

Ta thấy 0;π20;π nên hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng 0;π2.

Câu 7 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Cho sinα=35 và cosα=45. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. sinα+π4=210.

B. sin2α=1225.

C. tan2α+π4=3117.

D. cosα+π3=3+4310.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: sinα+π4=sinαcosπ4+cosαsinπ4

sinα22+cosα22

3522+4522=3210+4210=210.

Vậy ta chọn phương án A.

Câu 8 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Cho sinα=154 và cosβ=13. Giá trị của biểu thức sin(α + β)sin(α ‒ β) bằng

A. 712.

B. 112.

C. 1512.

D. 7144.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: cos2α=12sin2α=121542=78;

cos2β=2cos2β1=21321=79.

Khi đó sin(α + β)sin(α ‒ β)

=12cosα+βα+βcosα+β+αβ

=12cos2βcos2α

=127978=12772=7144.

Câu 9 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Số nghiệm của phương trình sin2x+π3=12 trên đoạn [0; 8π] là:

A. 14.

B. 15.

C. 16.

D. 17.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

sin2x+π3=12

sin2x+π3=sinπ6

2x+π3=π6+k2π,k hoặc 2x+π3=ππ6+k2π,k

x=π12+kπ,k hoặc x=π4+kπ,k

Trường hợp 1: x=π12+kπk và x  [0; 8π]

Suy ra 0π12+kπ8π

112k9712

Mà k  ℤ nên k  {1; 2; …; 8}

Do đó trong trường hợp này, phương trình có 8 nghiệm trên đoạn [0; 8π].

Trường hợp 2: x=π4+kπ,k và x  [0; 8π]

Suy ra 0π4+kπ8π

14k314

Mà k  ℤ nên k  {0; 1; 2; …; 7}

Do đó trong trường hợp này, phương trình có 8 nghiệm trên đoạn [0; 8π].

Vậy số nghiệm của phương trình sin2x+π3=12 trên đoạn [0; 8π] là: 8 + 8 =16 nghiệm.

Câu 10 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Số nghiệm của phương trình tanπ6x=tan3π8 trên đoạn [‒6π; π] là:

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

tanπ6x=tan3π8

π6x=3π8+kπ,k

x=π63π8kπ,k

x=5π24+k'π,  k'

Do nghiệm của phương trình nằm trên đoạn [‒6π; π] nên ta có:

6π5π24+k'ππ

13924k'2924

Mà k' ∈ ℤ nên k' ∈ {‒5; ‒4; ‒3; ‒2; ‒1; 0; 1}

Vậy phương trình tanπ6x=tan3π8 có 7 nghiệm trên đoạn [‒6π; π].

Đánh giá

0

0 đánh giá