Giải SBT Toán 11 trang 26 Tập 1 Chân trời sáng tạo

418

Với lời giải SBT Toán 11 trang 26 Tập 1 chi tiết trong Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị

Bài 1 trang 26 SBT Toán 11 Tập 1Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) y=2sin3x;

b) y=tanx2π6;

c) y=cot2xπ4;

d) y=13cos2x.

Lời giải:

a) y=2sin3x xác định khi sin3x ≠ 0, tức là 3x ≠ kπ, k  ℤ hay xkπ3,k

Vậy tập xác định của hàm số là kπ3k

b) y=tanx2π6 xác định khi x2π6π2+kπ,k, hay x4π3+k2π,k.

Vậy tập xác định của hàm số là 4π3+k2πk.

c) y=cot2xπ4 xác định khi 2xπ4kπ,k hay xπ8+kπ2,k.

Vậy tập xác định của hàm số là π8+kπ2k.

d) Vì ‒1 ≤ cosx ≤ 1 nên 0 cos2x ≤ 1 với mọi x  ℝ. Suy ra cos2 ≠ 3 với mọi  ℝ.

Do đó hàm số y=13cos2x xác định với mọi  ℝ.

Vậy tập xác định của hàm số là .

Bài 2 trang 26 SBT Toán 11 Tập 1Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:

a) y=sin3xx;

b) y=5x2+cosx2;

c) y=x1+cos2x;

d) y=cotx2sinx;

e) y=x+tanx;

f) y=tanx+π4.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số y=sin3xx là D=\0  thoả mãn điều kiện ‒ D với mọi  D.

Ta có sin3xx=sin3xx=sin3xx=sin3xx.

Vậy hàm số y=sin3xx là hàm số chẵn.

b) Tập xác định của hàm số y=5x2+cosx2 là D = ℝ thoả mãn điều kiện ‒ D với mọi  D.

Ta có 5(x)2+cosx2=5x2+cosx2.

Vậy hàm số y=5x2+cosx2 là hàm số chẵn.

c) Tập xác định của hàm số y=x1+cos2x là D = ℝ thoả mãn điều kiện ‒ D với mọi  D.

Ta có x1+cos2x=x1+cos2x.

Vậy hàm số y=x1+cos2x là hàm số lẻ.

d) Tập xác định của hàm số y=cotx2sinx là D=\kπk thoả mãn điều kiện ‒ D với mọi  D.

Ta có cotx2sinx=cotx+2sinx=cotx2sinx.

Vậy hàm số y=cotx2sinx là hàm số lẻ.

e) Tập xác định của hàm số y=x+tanx là D=\π2+kπk thoả mãn điều kiện ‒ D với mọi  D.

Đặt fx=x+tanx. Xét hai giá trị π4 và -π4 thuộc D, ta có:

fπ4=π4+tanπ4=π4+1 và fπ4=π4+tanπ4=π41. 

Do fπ4fπ4 và fπ4fπ4 nên y=x+tanx không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.

g) Tập xác định của hàm số y=x+tanx là D=\π4+kπk không thoả mãn điều kiện ‒ D với mọi  D vì π4D mà π4D.

Vậy hàm số y=tanx+π4 không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.

Bài 3 trang 26 SBT Toán 11 Tập 1Tìm tập giá trị của các hàm số sau:

a) y=52cosπ3x;

b) y=sin3x1;

c) y = 2tanx + 3;

d) y=1sinx+2.

Lời giải:

a) y=52cosπ3x

TXĐ: D = .

Ta có 1cosπ3x1

22cosπ3x2

752cosπ3x3

Vậy tập giá trị của hàm số là [3; 7].

b) y=sin3x1

TXĐ: D .

Ta có: 0sin3x1

1sin3x10

Vậy tập giá trị của hàm số là [1; 0].

c) y = 2tanx + 3

TXĐ: D=\π2+kπ|k.

Ta có tập giá trị của tanx là  nên tập giá trị của hàm số cũng là .

d) y=1sinx+2

Ta có 1sinx1 nên 21sinx0 nên hàm số xác định trên 

Khi đó 01sinx2

Suy ra 21sinx+22+2

Vậy tập giá trị của hàm số là 2;2+2 .

Đánh giá

0

0 đánh giá