Giải SBT Toán 11 trang 14 Tập 1 Chân trời sáng tạo

151

Với lời giải SBT Toán 11 trang 14 Tập 1 chi tiết trong Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Bài 1 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu:

a) sinα=45 và π<α<3π2;

b) cosα=1161 và 0<α<π2;

c) tanα=158 và 90°<α<90°;

d) cotα = ‒2,4 và ‒180° < α < 0°.

Lời giải:

a) Ta có cos2α=1sin2α=1452=925Vì π<α<3π2; nên cosα < 0.

Do đó cosα=35.

Suy ra tanα=sinαcosα=4535=43 và cotα=1tanα=143=34.

b) Ta có sin2α=1cos2α=111612=60612 Vì 0<α<π2; nên sinα > 0.

Do đó sinα=6061.

Suy ra tanα=sinαcosα=60611161=6011 và cotα=1tanα=16011=1160.

c) Ta có cotα=1tanα=1158=815;1cos2α=1+tan2α=1+1582=28964

Suy ra cos2α=64289. Vì 90°<α<90°; nên cosα>0. Do đó cosα=817.

Suy ra sinα=tanαcosα=158817=1517.

d) Ta có

 tanα=1cotα=12,4=512;1sin2α=1+cot2α=1+2,42=676100

Suy ra sin2α=100676. Vì ‒180° < α < 0°  nên sinα<0. Do đó sinα=513.

Suy ra cosα=cotαsinα=2,4513=1213.

Bài 2 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Biểu diễn các giá trị lượng giác sau qua các giá trị lượng giác của góc có số đo từ 0 đến π4 (hoặc từ 0° đến 45°).

a) sin(‒1693°);

b) cos1003π3;

c) tan 885°;

d) cot53π10.

Lời giải:

a) sin(‒1693°) = ‒sin(1693°)

= ‒sin(4.360° + 180° + 73°)

= sin73°

= cos(90° ‒ 73°) = cos17°.

b) cos1003π3=cos334π+π3=cosπ3=sinπ6

c) tan 885° = tan(180.4 + 165°) = tan165° = tan(180° ‒ 15°) = ‒tan15°.

d) cot53π10=cot53π10=cot50π10+3π10

=cot5π+3π10=cot3π10

= cotπ2π5=tanπ5.

Bài 3 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Cho π<α<3π2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau:

a) cos(α + π);

b) sinπ2α;

c) tanα+3π2;

d) cotαπ2;

e) cos2α+π2;

g) sin(π ‒ 2α).

Lời giải:

π<α<3π2  nên sinα < 0; cosα < 0, tanα > 0 và cotα > 0.

a) cos(α + π) = ‒cosα > 0cosα < 0.

b) sinπ2α=cosα<0cosα < 0.

c) tanα+3π2=cotα<0cotα > 0.

d) cotαπ2=tanα<0tanα > 0.

e) π<α<3π2  nên 2π < 2α < 3π, do đó sin2α > 0.

Vậy cos2α+π2=sin2α<0

g) sin (π ‒ 2α) = sin2α > 0sin2α > 0.

Bài 4 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Biết sinα=35 và π2<α<π. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A=3sinα2cosαtanα;

b) B=cot2αsinαtanα+2cosα.

Lời giải:

π2<α<π  nên cosα < 0, tanα < 0 và cotα < 0.

Ta có: sin2α + cos2α = 1, suy ra cos2α=1sin2α=1352=1625

Do đó cosα=45.

Suy ra tanα=sinαcosα=3545=34  và cotα=1tanα=134=43.

a) A=33524534=9585+34=951720=3617.

b) B=4323534+245=169353485=53454720=212423.

Bài 5 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a) sin4x + cos4x = 1 ‒ 2sin2xcos2x.

b) 1+cotx1cotx=tanx+1tanx1;

c) sinα+cosαsin3α=1cot4α1cotα;

d) tan2α+cos2α1cot2α+sin2α1=tan6α.

Lời giải:

a)

 sin4x+cos4x=sin2x+cos2x22sin2xcos2x=12sin2xcos2x;

b) 1+cotx1cotx=1+1tanx11tanx=tanx+1tanxtanx1tanx=tanx+1tanx1.

c)

 sinα+cosαsin3α=1sin2α+cosαsinα1sin2α=1+cot2α+cotα1+cot2α

=1+cotα1+cot2α

=1cot2α1+cot2α1cotα=1cot4α1cotα

d) tan2α+cos2α1cot2α+sin2α1=tan2αsin2αcot2αcos2α=sin2αcos2αsin2αcos2αsin2αcos2α

=sin2α1cos2α1cos2α1sin2α1=tan2αtan2αcot2α=tan6α

Đánh giá

0

0 đánh giá