Giải Toán 11 trang 113 Tập 1 Kết nối tri thức

331

Với lời giải Toán 11 trang 113 Tập 1 chi tiết trong Bài 16: Giới hạn của hàm số sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 11 Bài 16: Giới hạn của hàm số

Luyện tập 1 trang 113 Toán 11 Tập 1: Tính limx1x1x1.

Lời giải:

Do mẫu thức có giới hạn là 0 khi x ⟶ 1 nên ta không thể áp dụng ngay quy tắc tính giới hạn của thương hai hàm số.

Lại có: x1x1=x+1x1x1=x+1.

Do đó limx1x1x1=limx1x+1=limx1x+limx11=1+1=2.

HĐ2 trang 113 Toán 11 Tập 1: Nhận biết khái niệm giới hạn một bên

Cho hàm số HĐ2 trang 113 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11.

a) Cho xn=nn+1  x'n=n+1n. Tính yn = f(xn) và y'n = f(x'n).

b) Tìm giới hạn của các dãy số (yn) và (y'n).

c) Cho các dãy số (xn) và (x'n) bất kì sao cho xn < 1 < x'n và xn ⟶ 1, x'n ⟶ 1, tính limn+fxn  limn+fx'n.

Lời giải:

a) Ta có: xn=nn+1<1 với mọi n xn1<0 với mọi n.

Do đó, HĐ2 trang 113 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11

Ta cũng có: x'n=n+1n>1 với mọi n ⇒ x'n – 1 > 0 với mọi n.

Do đó, HĐ2 trang 113 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11

b) Ta có limn+yn=limn+1=1; limn+y'n=limn+1=1.

c) Ta có: HĐ2 trang 113 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11

Vì xn < 1 < x'n, suy ra xn – 1 < 0 và x'n – 1 > 0 với mọi n.

Do đó, f(xn) = – 1 và f(x'n) = 1.

Vậy limn+fxn= – 1 và limn+fx'n= 1.

Luyện tập 2 trang 113 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số Luyện tập 2 trang 113 Toán 11 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 11

Tính limx0+fx, limx0fx  limx0fx.

Lời giải:

Với dãy số (xn) bất kì sao cho xn < 0 và xn ⟶ 0, ta có f(xn) = – xn.

Do đó limx0fx=limn+fxn=limn+xn=0.

Tương tự, với dãy số (xn) bất kì sao cho xn > 0 và xn ⟶ 0, ta có f(xn) = xn.

Do đó limx0+fx=limn+fxn=limn+xn=0.

Khi đó, limx0+fx = limx0fx = 0. Vậy limx0fx = 0.

Đánh giá

0

0 đánh giá