Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ Hoạt động khám phá 4 trang 28 Toán 11

447

Với giải Hoạt động khám phá 4 trang 28 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 11 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị

Hoạt động khám phá 4 trang 28 Toán 11 Tập 1: Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ.

x

π

5π6

2π3

π2

π3

π6

0

π6

π3

π2

2π3

5π6

π

y = sinx

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

Lời giải:

Với x=π thì y=sinπ=sinπ=0. Ta có điểm A’(–π; 0).

Với x=5π6 thì y=sin5π6=12. Ta có điểm B'5π6;12

Với x=2π3 thì y=sin2π3=32. Ta có điểm C'2π3;32

Với x=π2 thì y=sinπ2=1. Ta có điểm D'π2;1

Với x=π3 thì y=sinπ3=32. Ta có điểm E'π3;32

Với x=π6 thì y=sinπ6=12. Ta có điểm F'π6;32

Với x=0 thì y=sin0=0. Ta có điểm O(0; 0).

Với x=π6 thì y=sinπ6=12. Ta có điểm Fπ6;32.

Với x=π3 thì y=sinπ3=32. Ta có điểm Eπ3;32.

Với x=π2 thì y=sinπ2=1. Ta có điểm Dπ2;1.

Với x=2π3 thì y=sin2π3=32. Ta có điểm C2π3;32.

Với x=π thì y=sin5π6=12. Ta có điểm B5π6;12.

Với x=π thì y=sinπ=sinπ=0. Ta có điểm A(π; 0).

Khi đó ta có bảng:

x

π

5π6

2π3

π2

π3

π6

0

π6

π3

π2

2π3

5π6

π

y = sinx

0

12

32

– 1

32

12

0

12

32

1

32

12

0

Biểu diễn các điểm trên trên mặt phẳng tọa độ ta được:

Hoạt động khám phá 4 trang 28 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Đánh giá

0

0 đánh giá