Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các kiến thức trọng tâm về Crom (III) nitrat Cr(NO3)3 bao gồm định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế của Crom, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Hóa học. Mời các bạn đón xem:
Crom (III) nitrat Cr(NO3)3: Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Crom(III) nitrat là một tên gọi của một hợp chất vô cơ có thành phần là nguyên tố crom và nhóm nitrat có công thức hóa học là Cr(NO3)3. Hợp chất này thường tồn tại dưới dạng một chất rắn màu tím ngậm nước, ngoài ra còn có dạng màu xanh khi khan.
- Công thức phân tử: Cr(NO3)3
II. Tính chất vật lí & nhận biết
- Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu xanh, tồn tại ở trạng thái tinh thể. Tan nhiều trong nước
- Nhận biết: Cho tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa có màu lục xám
Cr(NO3)3 + 3NaOH → Cr(OH)3 + 3NaNO3
III. Tính chất hóa học
- Mang tính chất hóa học của muối.
- Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
1. Tính chất của muối
Tác dụng với kim loại
2Cr(NO3)3 + 3Zn → 2Cr + 3Zn(NO3)2
Tác dụng với dung dịch bazo
Cr(NO3)3 + 3KOH → Cr(OH)3 + 3KNO3
2. Tính khử và tính oxi hóa
- Có tính khử, dễ bị oxi hóa lên Cr6+
Cr(NO3)3 + 16NaOH + 3Br2 → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 8H2O
- Tính oxi hóa:
2Cr(NO3)3 + 3Mg → 2Cr + 3Mg(NO3)2
IV. Điều chế
- Crom nitrat có thể được điều chế bằng cách hòa tan crom oxit trong axit nitric.
Cr + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO + 2H2O
V. Ứng dụng
- Crom(III) nitrat thường ít có giá trị trong ngành thương mại, tuy vậy cũng chúng cũng được ứng dụng trong ngành nhuộm.
- Là hợp chất phổ biến trong các phòng thí nghiệm nhằm mục đích tổng hợp các phức hợp điều hợp crom.
Xem thêm Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế hay, chi tiết khác của Hợp chất Crom: