Sách bài tập Toán 7 Bài 26 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

4.6 K

Với giải sách bài tập Toán 7 Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 7 Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Giải SBT Toán 7 trang 28 Tập 2

Bài 7.15 trang 28 SBT Toán Tập 2: Cho hai đa thức A(x) = x4 − 5x3 + x2 + 5x −  13 và B(x) = x4 − 2x3 + x2 − 5x − 23 .

Hãy tính A(x) + B(x) và A(x) − B(x).

Lời giải:

Ta có A(x) + B(x)

= x45x3+ x2+ 5x13 x4 2x3+ x2 5x 23

= x4 − 5x3 + x2 + 5x − 13 + x4 − 2x3 + x2 − 5x − 23

= (x4 + x4) + (−5x− 2x3) + (x2 + x2) + (5x − 5x) + 1323

= 2x4 − 7x3 + 2x2 − 1.

Ta có A(x) − B(x)

=  x45x3+ x2+ 5x13 − x4 2x3+ x2 5x 23

= x4 − 5x3 + x2 + 5x − 13 − x4 + 2x3 − x2 + 5x + 23

= (x4 − x4) +(−5x3 + 2x3)+ (x2 − x2)+ (5x + 5x) +  13+23

= −3x3 + 10x + 13 .

Bài 7.16 trang 28 SBT Toán Tập 2: Cho đa thức H(x) = x4 − 3x3 − x +1 . Tìm đa thức P(x) và Q(x) sao cho:

a) H(x) + P(x) = x5 − 2x2 + 2

b. H(x) − Q(x) = −2x3

Lời giải:

a) Ta có H(x) + P(x) = x5 − 2x2 + 2

Suy ra P(x) = (x5 − 2x2 + 2) − H(x)

= (x5 − 2x2 + 2) − (x4 − 3x3 − x +1)

= x5 − 2x2 + 2 − x4 + 3x3 + x − 1

= x5 − x4 + 3x3 − 2x2 + x + (2 − 1)

= x− x+ 3x3 − 2x2 + x + 1

b) Ta có H(x) − Q(x) = −2x3

Suy ra Q(x) = H(x) + 2x3

= x4 − 3x3 − x + 1 + 2x3

= x4 − x− x + 1

Bài 7.17 trang 28 SBT Toán Tập 2: Em hãy viết hai đa thức tùy ý A(x) và B(x). Sau đó tính C(x) = A(x) − B(x) và C’(x) = B(x) − A(x), rồi so sánh và nêu nhận xét về bậc, các hệ số của C(x) và C’(x).

Lời giải:

Cho đa thức A(x) = x3 − 2x2 + 5x + 1 và B(x) = 3x− x − 5.

Ta có: C(x) = A(x) − B(x)

= (x3 − 2x2 + 5x + 1) − (3x− x − 5)

= x3 − 2x2 + 5x + 1 − 3x+ x + 5

= (x3 − 3x3)  − 2x2 + (5x + x) + (1 + 5)

= − 2x− 2x2 + 6x + 6

Ta có C’(x) = B(x) −  A(x)

=  (3x− x − 5) − (x3 − 2x2 + 5x + 1)

= 3x− x − 5 − x3 + 2x2 − 5x − 1

= 3x− x3 + 2x2 + (−x − 5x) + (−5 − 1)

= 2x3 + 2x2 − 6x −  6

Từ hai kết quả trên, ta thấy các hệ số của hai hạng tử cùng bậc trong hai đa thức C(x) và C’(x) là hai số đối nhau.

Bài 7.18 trang 28 SBT Toán Tập 2: Cho các đa thức:

A(x) = 2x3 − 2x2 + x − 4

B(x) = 3x3 − 2x + 3

C(x) = −x3 + 1

Hãy tính:

a) A(x) + B(x) + C(x);

b) A(x) − B(x) − C(x).

Lời giải:

Nhận xét rằng: A + B + C = A + (B + C) và A – B – C = A – (B + C).

Do đó để cho gọn, trước hết hãy tính B + C.

Ta có B(x) + C(x)

= (3x3 − 2x + 3) + (−x3 + 1)

= 3x3 − 2x + 3 − x3 + 1

= (3x3 − x3) − 2x + (3 + 1)

= 2x3 − 2x + 4.

a) Ta có A(x) + B(x) + C(x)

= (2x3 − 2x2 + x − 4) + (2x3 − 2x + 4)

= 2x3 − 2x2 + x − 4 + 2x3 − 2x + 4

= (2x3 + 2x3) − 2x2 + (x  − 2x) + (−4 + 4)

= 4x3 − 2x− x

b) Ta có A(x) − B(x) − C(x)

= A(x) − [B(x) + C(x)]

= (2x3 − 2x2 + x − 4) − (2x3 − 2x + 4)

= 2x3 − 2x2 + x − 4 − 2x3 + 2x − 4

= (2x3 − 2x3) − 2x2 + (x + 2x) + (−4 − 4)

= −2x+ 3x − 8

Bài 7.19 trang 28 SBT Toán Tập 2Gọi S(x) là tổng của hai đa thức A(x) và B(x). Biết rằng x = a là một nghiệm của đa thức A(x). Chứng minh rằng:

a) Nếu x = a là một nghiệm của B(x) thì a cũng là một nghiệm của S(x);

b) Nếu a không là nghiệm của B(x) thì a cũng không là nghiệm của S(x).

Lời giải:

Theo đề bài, ta có S(x) = A(x) + B(x) và A(a) = 0. Do đó S(a) = B(a)

a) Nếu a là nghiệm của B(x) thì B(a) = 0, suy ra S(a) = B(a) = 0.

Vậy a cũng là nghiệm của S(x).

b) Ngược lại, nếu a không là nghiệm của B(x) thì B(a) ≠ 0, suy ra S(a) = B(a) ≠ 0. Vậy a không là nghiệm của S(x).

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

SBT Toán 7 Bài 25: Đa thức một biến

SBT Toán 7 Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

SBT Toán 7 Bài 27: Phép nhân đa thức một biến

SBT Toán 7 Bài 28: Phép chia đa thức một biến

SBT Toán 7 Ôn tập cuối chương 7

Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

1. Cộng hai đa thức một biến

• Cách 1: Viết hai đa thức trong dấu ngoặc rồi nối chúng bởi dấu “+”. Sau đó bỏ ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc và thu gọn.

• Cách 2: Đặt tính cộng sao cho các hạng tử cùng bậc của hai đa thức thì thẳng cột với nhau rồi cộng theo từng cột. Nếu đa thức khuyết một hạng tử bậc nào đó thì ta để một khoảng trống ứng với hạng tử đó.

Ví dụ:

+ Cho hai đa thức A(x) = x4 + 2x3 – x2 + 9x – 3; B(x) = – x4 + 5x2 – 3x + 1

Muốn tính tổng hai đa thức A(x) và B(x) ta làm như sau:

Cách 1:

A(x) + B(x)

= (x4 + 2x3 – x2 + 9x – 3) + (– x4 + 5x2 – 3x + 1) ⟵ Viết hai đa thức trong dấu ngoặc

= x4 + 2x3 – x2 + 9x – 3 – x4 + 5x2 – 3x + 1 ⟵ Bỏ dấu ngoặc

= (x4 – x4) + 2x3 + (– x2 + 5x2) + (9x – 3x) – (3 – 1) ⟵ Nhóm các hạng tử cùng bậc

= 2x3 + 4x2 + 6x – 2

Vậy A(x) + B(x) = 2x3 + 4x2 + 6x – 2.

Cách 2: Đặt tính. Ta thấy đa thức B(x) bị khuyết hạng tử bậc 3 nên ta để khoảng trống ứng với hạng tử này khi đặt tính.

Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (ảnh 1)

Chú ý: Phép cộng đa thức cũng có tính chất như phép cộng số thực. Cụ thể là:

+ Tính chất giao hoán: A + B = B + A;

+ Tính chất kết hợp: (A + B) + C = A + (B + C);

+ Cộng với đa thức không: A + 0 = 0 + A = A.

2. Trừ hai đa thức một biến

• Cách 1: Viết hai đa thức trong dấu ngoặc rồi nối chúng bởi dấu “–”. Sau đó bỏ ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc và thu gọn.

• Cách 2: Đặt tính trừ sao cho các hạng tử cùng bậc của hai đa thức thì thẳng cột với nhau rồi trừ theo từng cột. Nếu đa thức khuyết một hạng tử bậc nào đó thì ta để một khoảng trống ứng với hạng tử đó.

Ví dụ:

+ Cho hai đa thức A(x) = x4 + 2x3 – x2 + 9x – 3; B(x) = – x4 + 5x2 – 3x + 1

Muốn tính hiệu A(x) – B(x) ta làm như sau:

Cách 1:

A(x) – B(x)

= (x4 + 2x3 – x2 + 9x – 3) – (– x4 + 5x2 – 3x + 1) ⟵ Viết hai đa thức trong dấu ngoặc

= x4 + 2x3 – x2 + 9x – 3 + x4 – 5x2 + 3x – 1 ⟵ Bỏ dấu ngoặc

= (x4 + x4) + 2x3 – (x2 + 5x2) + (9x + 3x) – (3 + 1) ⟵ Nhóm các hạng tử cùng bậc

= 2x4 + 2x3 – 6x2 + 12x – 4

Vậy A(x) – B(x) = 2x4 + 2x3 – 6x2 + 12x – 4.

Cách 2:

Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (ảnh 2)

Chú ý: Tương tự như các số, với các đa thức P, Q và R, ta cũng có:

- Nếu Q + R = P thì R = P – Q.

- Nếu R = P – Q thì Q + R = P.

Đánh giá

0

0 đánh giá