Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 20.5 điểm

49

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2021 , mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;B00;C00;C04 16  
2 7420203 Sinh học ứng dụng A00;B00;D08;A02 15  
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A02;A10;B00 16  
4 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00;A02;A10;B00 16  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;C02 19.5  
6 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A02;B00;C02 15  
7 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A02;B00;C02 15  
8 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A02;A10;B00 16  
9 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) A00;B00;C00;C04 15  
10 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;A02;B00;D08 18.5  
11 7620109 Nông học A00;A02;B00;D08 15  
12 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;D08 15  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;D08 15  
14 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;C04 15  
15 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00;A02;B00;D08 15  
16 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A00;C00;C04;D01 15  
17 7620201 Lâm học A00;A02;B00;D08 15  
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A02;B00;D08 15  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A02;B00;D08 17  
20 7620302 Bệnh học thủy sản A00;A02;B00;D08 16  
21 7620305 Quản lý thủy sản A00;A02;B00;D08 16  
22 7640101 Thú y A00;A02;B00;D08 20.5  
23 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;C04 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340116 Bất động sản A00;B00;C00;C04 18  
2 7420203 Sinh học ứng dụng A00;B00;D08;A02 18  
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A02;A10;B00 18  
4 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00;A02;A10;B00 18  
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;C02 20  
6 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A02;B00;C02 18  
7 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A02;B00;C02 18  
8 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A02;A10;B00 18  
9 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) A00;B00;C00;C04 18  
10 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;A02;B00;D08 20  
11 7620109 Nông học A00;A02;B00;D08 18  
12 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;D08 18  
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;D08 18  
14 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;C04 18  
15 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00;A02;B00;D08 18  
16 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A00;C00;C04;D01 18  
17 7620201 Lâm học A00;A02;B00;D08 18  
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A02;B00;D08 18  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A02;B00;D08 19.5  
20 7620302 Bệnh học thủy sản A00;A02;B00;D08 18  
21 7620305 Quản lý thủy sản A00;A02;B00;D08 18  
22 7640101 Thú y A00;A02;B00;D08 21  
23 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;C04 18

B. Học phí Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2021 - 2022

Đại học Nông lâm – ĐH Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;

- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.

Đánh giá

0

0 đánh giá