Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.1 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Video giới thiệu trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences

- Mã trường: DHT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

- SĐT: (0234)3823290

- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn

- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Đại học Huế.

3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

3.3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:

\

Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thànhphố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển.

Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.

3.4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học theo thứ tự như sau:

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển; đối với môn Tin học sẽ được xét tuyển vào ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu);

- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh >=600 (theo thang điểm 1200).

- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;

- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 8)

5. Ngưỡng đầu vào

5.1. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 19.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 19.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 19.5  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 19.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 19  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 18.5  
7 7310608 Đống phương học C00; C19; D01; D14 19.5  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 22  
9 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 20  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 21  
11 7440112 Hoá học A00; B00; D01; D07 19.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 19  
13 7850104 Quản lý an toàn; sức khóe và môi trường A00; B00; D07; D15 19  
14 7480103 Kỹ thuật phân mềm A00; A01; D01; D07 20  
15 7480107 Quản trị và phân tích dừ liệu A00; A01; D01 20  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông A00; A01; D01; D07 19.5  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 19.5  
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bán đồ A00; B00; D01; D10 18.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 18.5  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 19  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04. D01; D10 18.5  
24 7440102 Vật lý học A00; A01; A10; D01 19.5  
25 7229042 Quân lý văn hóa C00; C19; D01; D14 18.5

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm   650  
2 7229001 Triết học   650  
3 7229010 Lịch sử   650  
4 7229030 Văn học   650  
5 7310205 Quản lý nhà nước   650  
6 7310301 Xã hội học   650  
7 7310608 Đống phương học   650  
8 7320101 Báo chí   650  
9 7320109 Truyền thông số   650  
10 7420201 Công nghệ sinh học   650  
11 7440112 Hoá học   650  
12 7440301 Khoa học môi trường   650  
13 7850104 Quản lý an toàn; sức khóe và môi trường   650  
14 7480103 Kỹ thuật phân mềm   650  
15 7480107 Quản trị và phân tích dừ liệu   650  
16 7480201 Công nghệ thông tin   650  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông   650  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   650  
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bán đồ   650  
20 7580101 Kiến trúc   650  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng   650  
22 7760101 Công tác xã hội   650  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
24 7440102 Vật lý học   650  
25 7229042 Quân lý văn hóa   650

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 18.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 18.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 18  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 18.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 18.5  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 18  
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 18.5  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 21  
9 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 19  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 19  
11 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 18.5  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00; B00; D07; D15 18  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 19  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 19  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 18.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 18  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 18  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 18

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00;C19;D14 15.5  
2 7229001 Triết học A00;C19;D01;D66 15  
3 7229010 Lịch sử C00;C19;D01;D14 15.5  
4 7229030 Văn học C00;C19;D14 15.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14;C19;D01;D66 15  
6 7310301 Xã hội học C00;C19;D01;D14 15.5  
7 7310608 Đông phương học C00;C19;D01;D14 15.5  
8 7320101 Báo chí C00;D01;D15 17  
9 7320109 Truyền thông số C00;D01;D15 16.5  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D01;D08 16  
11 7440112 Hóa học A00;B00;D01;D07 15  
12 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;D15 15  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00;B00;D07;D15 15  
14 7480107 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 16.5  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00;A01;D01 16  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 17  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;D07 15  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D01;D07 15  
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00;B00;D01;D10 15  
20 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 16  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00;B00;D01;D10 15  
22 7760101 Công tác xã hội C00;C19;D01;D14 15.5  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00;C04;D01;D10 15

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00;D14;C19;D01 15  
2 7229001 Triết học A08;C19;D66;D01 15  
3 7229010 Lịch sử C00;D14;C19;D01 15.5  
4 7229030 Văn học C00;D14;C19;D01 15  
5 7310205 Quản lý nhà nước C19;C14;A00;D01 15  
6 7310301 Xã hội học C00;D14;D01 15  
7 7310608 Đông phương học C00;D14;C19;D01 15.25  
8 7320101 Báo chí C00;D15;D01 16.5  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D08;D01 16  
10 7420202 Kỹ thuật sinh học A00;B00;D08;D01 16  
11 7440112 Hoá học A00;B00;D07;D01 15  
12 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;D15 15.25  
13 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D01 16  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 16.5  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00;A01;D01 16  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 17  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00;A01;D01;D07 15.25  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;D07;D01 15  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;D07;D15 15.25  
20 7520501 Kỹ thuật địa chất A00;B00;D07;D01 15.25  
21 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 16.5  
22 7760101 Công tác xã hội D01;D14;C19 15  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15;B00;C04;D01 15.25

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00;D14;C19;D01 19  
2 7229001 Triết học A08;C19;D66;D01 19  
3 7229010 Lịch sử C00;D14;C19;D01 19  
4 7229030 Văn học C00;D14;C19;D01 19  
5 7310205 Quản lý nhà nước C19;C14;A00;D01 18.5  
6 7310301 Xã hội học C00;D14;D01 18.5  
7 7310608 Đông phương học C00;D14;C19;D01 19  
8 7320101 Báo chí C00;D15;D01 20  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D08;D01 20  
10 7420202 Kỹ thuật sinh học A00;B00;D08;D01 20  
11 7440112 Hoá học A00;B00;D07;D01 19  
12 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;D15 18.5  
13 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;D01 18  
14 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00;A01;D01 20.5  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 20.5  
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00;A01;D01;D07 19  
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;B00;D07;D01 19  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;D07;D15 18.5  
19 7520501 Kỹ thuật địa chất A00;B00;D07;D01 18.5  
20 7760101 Công tác xã hội D01;D14;C19 18  
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15;B00;C04;D01 18.5

E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 15.75  
2 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 16  
3 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 15  
4 7229020 Ngôn ngữ học C00; C19; D19 15.75  
5 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15.75  
6 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D07 16  
7 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 16  
8 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15.75  
9 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 15  
10 7320101 Báo chí C00; D15; D01 16  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 15  
12 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 15  
13 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 16  
14 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 16  
15 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 15  
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16  
17 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 17  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 15  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 16  
21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 16  
22 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 15.5  
23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 15  
24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 15  
25 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D07 15.5  
26 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 16  
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 15.5

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm   20  
2 7229001 Triết học   19  
3 7229010 Lịch sử   18.5  
4 7229020 Ngôn ngữ học   20  
5 7229030 Văn học   20  
6 7310108 Toán kinh tế   20  
7 7310205 Quản lý nhà nước   18.5  
8 7310301 Xã hội học   20  
9 7310608 Đông phương học   19  
10 7320101 Báo chí   20  
11 7420201 Công nghệ sinh học   20  
12 7420202 Kỹ thuật sinh học   20  
13 7440112 Hoá học   19  
14 7440301 Khoa học môi trường   18.5  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm   20  
16 7480201 Công nghệ thông tin   20  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   18  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   19  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường   20  
20 7520501 Kỹ thuật địa chất   18.5  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng   18.5  
22 7760101 Công tác xã hội   19.5  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18.5

Học phí

A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2024- 2025

Đang cập nhật.......

B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023- 2024

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Huế Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 11.800.000 – 14.200.000 VNĐ/năm học

C. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Khoa học – Huế. Dự tính học phí của trường sẽ rơi vào khoảng: 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học.

- Ngành Triết học: miễn học phí.

- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 10.780.000 đồng/năm học.

- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 12.870.000 đồng/năm học.

D. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021 - 2022

Trong năm học này, ĐH Khoa học – Huế áp dụng mức học phí theo quy định của ĐH Huế cho từng ngành học cụ thể như sau:

- Ngành Triết học: miễn học phí.

- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 9.800.000 đồng/năm học.

- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 11.700.000 đồng/năm học.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2024

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 8)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Khoa học - Đại học Huế:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 chính xácnhất

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2022 cao nhất 17 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2021 cao nhất 17 điểm 

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất 

Đánh giá

0

0 đánh giá